Trường ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái Nguyên tuyển sinh năm 2017 với tổng số 1500 chỉ tiêu vào 17 ngành đào tạo hệ đại học chính quy.
Năm 2017, trường ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái Nguyên tuyển sinh 1500 chỉ tiêu hệ đại học chính quy bằng 2 phương thức là xét kết quả thi THPT quốc gia và xét học bạ lớp 12.
ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái Nguyên xét tuyển bằng hai phương thức
Xét kết quả thi THPT quốc gia
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 bài thi/môn thi THPT Quốc gia 2017 (3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển)] + Điểm ưu tiên.
- Trường hợp thí sinh được miễn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh, nếu thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành có sử dụng môn Tiếng Anh là 1 trong 3 môn xét tuyển, khi đó điểm môn Tiếng Anh được tính là 10 điểm (điểm tối đa).
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam Bộ với kết quả thi (tổng điểm 3 bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển) thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1,0 điểm (theo thang điểm 10) và phải học bổ sung kiến thức một học kỳ trước khi vào học chính thức.
Xét tuyển kết quả học bạ lớp 12
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 (3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển)] + Điểm ưu tiên.
Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 không thấp hơn 18,0 (thí sinh lựa chọn 3 môn có điểm cao nhất nằm trong số 4 tổ hợp môn quy định xét tuyển cho từng ngành đào tạo để đăng ký xét tuyển).
Chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển
Thông tin về ngành đào tạo/ chỉ tiêu/ tổ hợp môn xét tuyển trường ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái Nguyên năm 2017 như sau:
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
(mã tổ hợp môn) |
Chỉ tiêu | |
Theo
điểm thi THPTQG |
Theo
học bạ THPT |
||||
Trường ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái Nguyên (Mã trường: DTC) | 1.500 | ||||
Các ngành đào tạo đại học: | 750 | 750 | |||
Nhóm ngành II | |||||
1. | Thiết kế đồ họa | D210403 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04); Toán, Tiếng Anh, Địa lí (D10); Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí (D15) |
20 | 20 |
Nhóm ngành III | |||||
2. | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành: Tin học kinh tế, Tin học kế toán, Tin học ngân hàng) | D340405 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04); Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
30 | 30 |
3. | Quản trị văn phòng (Chuyên ngành: Quản trị văn phòng; Văn thư- lưu trữ)
|
D340406 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04); Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
65 | 65 |
4. | Thương mại điện tử | D340199 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04); Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
30 | 30 |
Nhóm ngành V | |||||
5. | Công nghệ thông tin | D480201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) |
130 | 130 |
6. | Khoa học máy tính | D480101 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) |
25 | 25 |
7. | Truyền thông và mạng máy tính | D480102 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) |
30 | 30 |
8. | Kỹ thuật phần mềm | D480103 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) |
75 | 75 |
9.
|
Hệ thống thông tin | D480104 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) |
25 | 25 |
10. | An toàn thông tin | D480299 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) |
30 | 30 |
11. | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điện, điện tử ô tô) | D510301 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) |
50 | 500 |
12. | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành: Tự động hóa, Kỹ thuật điện công nghiệp) | D510303 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) |
50 | 50 |
13. | Công nghệ kỹ thuật máy tính | D510304 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) |
30 | 30 |
14. | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Chuyên ngành: Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông; Công nghệ và thiết bị di động; Vi cơ điện tử; Quản trị kinh doanh viễn thông; Kinh tế viễn thông) | D510302 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04) |
75 | 75 |
15. | Kỹ thuật Y sinh | D520212 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07); Toán, Hóa học, Sinh học (B00) |
30 | 30 |
Nhóm ngành VII | |||||
16.
|
Truyền thông đa phương tiện | D320104 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) |
30 | 30 |
17. | Công nghệ Truyền thông | D320106 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04); Toán, Tiếng Anh, Địa lí (D10); Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí (D15); |
25 | 25 |