fbpx
Home Tin tuyển sinh Phương án tuyển sinh Đại học Sư phạm Huế năm 2017

Phương án tuyển sinh Đại học Sư phạm Huế năm 2017

0

Năm 2017, trường ĐH Sư phạm Huế tuyển sinh 1610 chỉ tiêu vào 15 ngành hệ đại học.
Năm 2017, Trường Đại học Sư phạm Huế (trực thuộc ĐH Huế) tuyển sinh các ngành đào tạo hệ đại học chính quy với chỉ tiêu dự kiến là 1.610.
Năm nay, ĐH Sư phạm Huế chỉ tuyển sinh bằng phương thức xét kết quả thi THPT quốc gia.

Số TT Tên trường,

Ngành học

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác
1.610
1 Sư phạm Toán học 52140209 1. Toán, Vật lí, Hóa học

(Toán hệ số 2)

A00 140
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

(Toán hệ số 2)

A01
2 Sư phạm Tin học 52140210 1. Toán, Vật lí, Hóa học

(Toán, hệ số 2)

A00 100
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

(Toán, hệ số 2)

A01
3 Sư phạm Vật lí 52140211 1. Toán, Vật lí, Hóa học

(Vật lí, hệ số 2)

A00 120
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

(Vật lí hệ số 2)

A01
4 Sư phạm Hóa học 52140212 1. Toán, Vật lí, Hóa học

(Hóa hệ số 2)

A00 120
2. Toán, Sinh học, Hóa học

(Hóa hệ số 2)

B00
5 Sư phạm Sinh học 52140213 1. Toán, Sinh học, Hóa học

(Sinh học hệ số 2)

B00 120
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)

(Sinh học hệ số 2)

D08
6 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp 52140214 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 30
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (*) A01
7 Giáo dục Chính trị 52140205 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 80
2. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân (*) C19
3. Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân (*) C20
8 Sư phạm Ngữ văn 52140217 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

(Ngữ văn hệ số 2)

C00 200
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

(Ngữ văn hệ số 2)

D14
9 Sư phạm Lịch sử 52140218 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

(Môn chính: Lịch sử, hệ số 2)

C00 140
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

(Lịch sử hệ số 2)

D14
10 Sư phạm Địa lí 52140219 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 140
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
11 Tâm lý học giáo dục 52310403 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 50
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
12 Giáo dục Tiểu học 52140202 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 150
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
13 Giáo dục Mầm non 52140201 1. Toán, Ngữ văn, Năng khiếu M00 160
2. Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu(*) M01
14 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 52140208 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 30
2. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân (*) C19
3. Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân (*) C20
15 Vật lí (giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ) T140211 1. Toán, Vật lí, Hóa học

(Vật lí hệ số 2)

A00 30
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

(Vật lí hệ số 2)

 

Comments

comments