Câu 16. Hiện trạng của nền kinh tế Mĩ trong thập niên 90 của thế kỉ XX là :
A. Mĩ trở thành chủ nợ lớn nhất thế giới.
B. Kinh tế Mĩ thường trải qua những đợt suy thoái ngắn.
C. Một nền kinh tế hùng hậu nhất toàn cầu
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 17. Tham vọng thiết lập trật tự thế giới đơn cực của Mĩ trong thời kì hậu “Chiến tranh lạnh” dựa trên cơ sờ nào ?
A. Tình hình thế giới thuận lợi, các nước đổng minh Anh, Pháp ủng hộ Mĩ thiết lập trật tự đơn cực.
B. Mĩ là nước đứng đầu thế giới về kinh tế, quân sự, khoa học – kĩ thuật.
C. Liên Xô sụp đổ, Mĩ không còn đối thủ lớn.
D. Hầu hết các nước trong thế giới thứ ba đều ủng hộ Mĩ, mong muốn dựa vào Mĩ để phát triển kinh tế trong nước.
Câu 18. Chiến lược toàn cầu “Cam kết và mở rộng” của Mĩ là do ai đề xướng ?
A. R. Rigân B. G. Bush
C. B. Clinton D. Pho
Câu 19. Chiêu bài mà Mĩ sử dụng để can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác được đề ra trong chiến lược toàn cầu “Cam kết và mở rộng” là gì ?
A. Tự do tín ngưỡng.
B. Ủng hộ độc lập dân tộc.
C. Thúc đẩy dân chủ.
D. Chống chủ nghĩa khủng bố.
Câu 20. Ngày 11/9/2001 diễn ra sự kiện gì trong lịch sử nước Mĩ ?
A. Tổng thống Bush (cha) bị ám sát.
B. Ngày mở đầu của cuộc khủng hoảng tài chính – tiền tệ lớn nhất trong lịch sử.
C. Quốc hội Mĩ thông qua nghị quyết xây dựng hệ thống là chắn tên lửa NMD bảo. vệ nước Mĩ trước các cuộc tấn công từ xa.
D. Toà tháp đôi ở Mĩ bị sụp đổ do bị các phần tử khủng bố tổ chức tấn công bằng máy bay.
Câu 21. Trong khoảng hai thập niên đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai, đã xuất hiện trung tâm kinh tế, tài chính nào?
A. Trung tâm kinh tế – tài chính Mĩ, Tây Âu.
B. Trung tâm kinh tế – tài chính Mĩ, Nhật Bản
C. Trung tâm kinh tế – tài chính Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản.
D. Mĩ là trung tâm kinh tế – tài chính duy nhất của thế giới.
Câu 22. Nguyên nhân nào dưới đây là cơ bản nhất đưa nền kinh tế của Mĩ phát triển mạnh mẽ sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Dựa vào những thành tựu khoa học – kĩ thuật của thế giới.
B. Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Nhờ trình độ tập trung sản xuất và tập trung tư bản cao.
D. Nhờ quân sự hoá nền kinh tế, thu được nhiều lợi nhuận trong chiến tranh.
Câu 23.Đặc điếm nổi bật nhất của nền kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Vị trí kinh tế của Mĩ ngày càng giảm sút trên toàn thế giới.
B. Mĩ bị các nước Tây Âu và Nhật Bản cạnh tranh quyết liệt.
C. Kinh tế phát triển nhanh, nhưng không ổn định vì thường xuyên xảy ra nhiều cuộc suy thoái.
D. Sự chênh lệch giàu nghèo ngày càng lớn.
Câu 24. Mục tiêu “chiến lược toàn cầu” của Mĩ là:
A. Lôi kéo các nước tư bản để chống Liên Xô và các nước Xã hội chủ nghĩa.
B. Ngăn chặn, đẩy lùi, rồi tiến tới tiêu diệt các nước Xã hội chủ nghĩa.
C. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, phong trào công nhân và phong trào hòa bình dân chủ thế giới.
D. Cả ba vấn đề trên.
Câu 25. Thất bại nặng nề nhất của Mĩ trong quá trình thực hiện “chiến lược toàn cầu” bởi:
A. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949.
B. Thắng lợi của cách mạng Cu – ba năm 1959.
C. Thắng lợi của cách mạng Hồi giáo I – ran năm 1979.
D. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1975.
Câu 26. Mĩ trở thành trung tâm kinh tế – tài chính duy nhất trong thời gian nào?
A. Từ 1945 đến 1975.
B.Từ 1918 đến 1945.
C. Từ 1950 đến 1980.
D. Từ 1945 đến 1950.
Câu 27. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Sự quản lí của Nhà nước có hiệu quả.
B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Áp dụng các thành tựu cách mạng khoa học – kĩ thuật.
D. Tập trung sản xuất và tư bản cao.
Câu 28. Thời điểm nào nền kinh tế Mĩ không còn chiếm ưu thế tuyệt đối trong nền kinh tế thế giới?
A. Những năm 60 (thế kỉ XX).
B. Những năm 70 (thế kỉ XX).
C. Những năm 80 (thế kỉ XX).
D. Những năm 90 (thế kỉ XX).
Câu 29. Nguyên nhân nào không tạo điều kiện cho nền kinh tế Mĩ phát triển trong và sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Không bị chiến tranh tàn phá.
B. Được yên ổn sản xuất và bán vũ khí cho các nước tham chiến.
C. Tập trung sản xuất và tư bản cao.
D. Tiến hành chiến tranh xâm lược và nô dịch các nước.
Đáp án
Câu | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
Đáp án | d | b | c | c | d | c | a |
Câu | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 |
Đáp án | c | b | d | d | c | b | d |