Các thông tin khác:
Căn cứ điểm trúng tuyển vào đại học, Học viện xét tuyển trong số sinh viên mới nhập học để đào tạo theo chương trình chất lượng cao: 1 lớp ngành Công nghệ sinh học (60 sinh viên), 1 lớp ngành Kinh tế nông nghiệp (60 sinh viên).
Sau 1 năm học tập, nếu sinh viên học theo chương trình tiên tiến hoặc chất lượng cao không đạt yêu cầu về năng lực tiếng Anh sẽ được chuyển sang ngành tương ứng hoặc ngành đăng ký ban đầu.
Đối với các ngành có đào tạo theo chuyên ngành (xem chi tiết tại website: www.vnua.edu.vn), Học viện căn cứ vào kết quả thi học kỳ 1 của các sinh viên trong ngành đào tạo để xét tuyển vào các chuyên ngành.
Các ngành có đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE) gồm: Chăn nuôi, Công nghệ sinh học, Công nghệ thông tin, Kế toán, Kỹ thuật cơ khí, Nông nghiệp, Phát triển nông thôn, Sư phạm kỹ thuật Nông nghiệp. Môn thi dùng để xét tuyển vào các ngành đào tạo theo POHE giống như môn thi dùng để xét tuyển vào các ngành tương ứng không phải POHE.
Học phí thu theo tín chỉ và theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Học viện có chỗ ở nội trú cho sinh viên theo thứ tự ưu tiên thuộc đối tượng 01 đến 06 và sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn.
Thời gian tuyển sinh: Theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thông tin tuyển sinh năm 2016
Ký hiệu |
Tên trường, Ngành học |
Mã ngành |
Môn thi |
Tổng chỉ tiêu |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
HVN | HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM |
5800 |
||
Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội
ĐT: 0438 767 365; Fax: 0438 276 554 Website: www.vnua.edu.vn |
||||
I/ Các ngành đào tạo bậc đại học |
5500 |
|||
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
230 |
|
Chăn nuôi
|
D620105 |
Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
430 |
|
Công thôn |
D510210 |
Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Toán, Vật lí, Ngữ văn. |
40 |
|
Công nghệ rau – hoa – quả và cảnh quan |
D620113 |
Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
70 |
|
Công nghệ sau thu hoạch |
D540104 |
Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
100 |
|
Công nghệ sinh học
|
D420201 |
Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Sinh học, Tiếng Anh. |
290 |
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Toán, Vật lí, Ngữ văn. |
150 |
|
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
250 |
|
Kế toán
|
D340301 |
Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Toán, Vật lí, Ngữ văn. |
230 |
|
Khoa học cây trồng |
D620110 |
Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
380 |
|
Khoa học cây trồng (chương trình tiên tiến) |
D906209 |
Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
60 |
|
Khoa học đất |
D440306 |
Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
50 |
|
Khoa học môi trường |
D440301 |
Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
410 |
|
Kinh doanh nông nghiệp |
D620114 |
Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
40 |
|
Kinh tế |
D310101 |
Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
400 |
|
Kinh tế nông nghiệp |
D620115 |
Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
280 |
|
Kỹ thuật cơ khí |
D520103 |
Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Toán, Vật lí, Ngữ văn. |
180 |
|
Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201 |
Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Toán, Vật lí, Ngữ văn. |
180 |
|
Kỹ thuật tài nguyên nước |
D580212 |
Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
60 |
|
Nông nghiệp
|
D620101 |
Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
70 |
|
Nuôi trồng thuỷ sản |
D620301 |
Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
90 |
|
Phát triển nông thôn
|
D620116 |
Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
120 |
|
Quản lý đất đai |
D850103 |
Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
400 |
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
190 |
|
Quản trị kinh doanh nông nghiệp (chương trình tiên tiến) |
D903414 |
Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
50 |
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
D140215 |
Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
50 |
|
Thú y |
D640101 |
Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
650 |
|
Xã hội học |
D310301 |
Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lý, Tiếng Anh. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
50 |
|
II/ Các ngành đào tạo bậc cao đẳng |
300 |
|||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Toán, Vật lí, Ngữ văn. |
25 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Toán, Vật lí, Ngữ văn. |
25 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
50 |
|
Dịch vụ thú y |
C640201 |
Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
100 |
|
Khoa học cây trồng |
C620110 |
Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
50 |
|
Quản lý đất đai |
C850103 |
Toán, Vật lí, Hóa học.
Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
50 |