fbpx
Friday, March 29, 2024
HomeTin tuyển sinhĐại học Công nghiệp Quảng Ninh công bố phương án tuyển sinh...

Đại học Công nghiệp Quảng Ninh công bố phương án tuyển sinh năm 2016

Đại học Công nghiệp Quảng Ninh dự kiến tuyển 1.650 chỉ tiêu hệ đại học chính quy năm 2016 dựa vào phương thức xét tuyển riêng của trường. 

Đại học Công nghiệp Quảng Ninh tiến hành tuyển sinh trong cả nước bằng phương thức xét tuyển theo Đề án tự chủ tuyển sinh của trường. Cụ thể:

– Thời gian: từ 15/6/2016 đến 30/10/2016.

– Phương thức xét tuyển:

+ Theo phương thức 1:

– Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia;

– Học sinh tốt nghiệp THPT

– Có tổng điểm 3 môn đăng ký xét tuyển đảm bảo ngưỡng điểm chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GDĐT.

+ Theo phương thức 2:

– Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT;

– Học sinh tốt nghiệp THPT

– Có điểm môn xét tuyển (ĐMXT) ≥ 18,0 đối với trình độ Đại học và ≥ 16,5 đối với trình độ Cao đẳng.

– Trong đó: ĐMXT = M1 + M2 + M3. Với M1, M2, M3 là điểm tổng kết năm học lớp 12 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển.

– Điểm xét tuyển (ĐXT):

ĐXT = ĐMXT + Điểm ưu tiên (nếu có)

Liên hệ:Tổ tuyển sinh, Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
SĐT: (033) 3871620, 0915535767, 0902265472, 0973482666
Website: www.qui.edu.vn/Tuyensinh

Thông tin tuyển sinh năm 2016

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH

Ký hiệu:DDM

Xã Yên Thọ, Thị xã Đông Triều,Tỉnh Quảng Ninh.
ĐT: (033)3871292;  Website: www.qui.edu.vn

TT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu Môn thi/xét tuyển
Các ngành đào tạo Đại học 1650
1 Kế toán D340301 200 – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, N.Ngữ
– Toán, Hóa, N.Ngữ
– Toán, Văn, N.Ngữ
2 Quản trị kinh doanh D340101 80
3 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D510303 250
4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D510301 550
5 Kỹ thuật mỏ D520601 100
6 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng D510102 60
7 Kỹ thuật tuyển khoáng D520607 60
8 Công nghệ kỹ thuật cơ khí D510201 150
9 Công nghệ thông tin D480201 100
10 Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ D520503 50
11 Kỹ thuật địa chất D520501 50
Các ngành đào tạo Cao đẳng 300
1 Kế toán C340301 50 – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, N.Ngữ
– Toán, Hóa, N.Ngữ
– Toán, Văn, N.Ngữ
2 Quản trị kinh doanh C340101
3 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 250
4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301
5 Công nghệ kỹ thuật mỏ C511001
6 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng C510102
7 Công nghệ tuyển khoáng C511002
8 Tin học ứng dụng C480202
9 Công nghệ kỹ thuật ô tô C510205
10 Công nghệ kỹ thuật Trắc địa C515902
11 Công nghệ kỹ thuật Địa chất C515901

Comments

comments

RELATED ARTICLES

Most Popular