Năm 2016, Học viện Kỹ thuật Quân sự tổ chức tuyển sinh theo phương thức căn cứ vào kết quả thi THPT Quốc gia và thực hiện xét tuyển theo một số tiêu chí phụ.
Đối tượng tuyển sinh
Nam, nữ thanh niên trên toàn quốc. Thí sinh đăng ký hệ đại học quân sự phải vượt qua vòng sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn theo quy định của Bộ Quốc phòng.
Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 theo quy định của Bộ GD & ĐT. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu, nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ, như sau:
Chỉ tiêu tuyển sinh
Cụ thể như sau:
TT |
Tên trường,
Ngành học |
Ký hiệu trường | Mã Ngành | Môn thi/Xét tuyển | Tổng
chỉ tiêu |
1 | HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
3190 |
|||
– Số 236, đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
– ĐT: 069 698 262 Website: http://www.mta.edu.vn |
|||||
a) | Các ngành đào tạo kỹ sư quân sự | KQH | D860210 | 1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
400 |
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
320 |
||||
+ Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp A00 |
240 |
||||
+ Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp A01 |
42 |
||||
+ Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp A00 |
09 |
||||
+ Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp A01 |
02 |
||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT – Thí sinh Nam |
25 |
||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT – Thí sinh Nữ |
02 |
||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
80 |
||||
+ Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp A00 |
60 |
||||
+Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp A01 |
11 |
||||
+ Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp A00 |
01 |
||||
+ Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp A01 |
01 |
||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT – Thí sinh Nam |
06 |
||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT – Thí sinh Nữ |
01 |
||||
b) | Các ngành đào tạo kỹ sư dân sự | DQH |
1850 |
||
– Ngành Công nghệ thông tin | D480201 | 1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Lý, Tiếng Anh
|
100 |
||
– Ngành Kỹ thuật phần mềm | D480103 |
100 |
|||
– Ngành Khoa học máy tính | D480101 |
100 |
|||
– Ngành Hệ thống Thông tin | D480104 |
100 |
|||
– Ngành Truyền thông và mạng máy tính | D480102 |
100 |
|||
– Ngành Kỹ thuật điện, điện tử | D520201 |
250 |
|||
– Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 |
250 |
|||
+ Chuyên ngành Tự động hóa | |||||
+ Chuyên ngành Điều khiển công nghiệp | |||||
+ Chuyên ngành Điện tử Y sinh | |||||
– Ngành Kỹ thuật Cơ khí | D520103 |
310 |
|||
+ Chuyên ngành Chế tạo máy | |||||
+ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô | |||||
– Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử | D520114 | 1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
160 |
||
– Ngành Kỹ thuật Xây dựng | D580208 |
120 |
|||
– Ngành Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông | D580205 |
100 |
|||
– Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học | D510401 | 1.Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Hóa, Tiếng Anh |
100 |
||
– Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 |
60 |
|||
c) | Đào tạo liên thông cao đẳng lên đại học hệ dân sự | DQH |
490 |
||
– Ngành Công nghệ Thông tin | D480201 | 1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Lý, Tiếng Anh
|
100 |
||
– Ngành Kỹ thuật điện, điện tử | D520201 |
50 |
|||
– Ngành Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | D520216 |
50 |
|||
– Ngành Kỹ thuật Cơ khí | D520103 |
90 |
|||
– Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử | D520114 |
50 |
|||
– Ngành Kỹ thuật xây dựng | D580208 |
100 |
|||
– Ngành Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông | D580205 |
50 |
|||
d) | Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự | DQH |
450 |
||
– Ngành Công nghệ thông tin | C480201 | 1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
100 |
||
– Công nghệ thông tin chất lượng cao Học viện KTQS – Apptech |
100 |
||||
– Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | C510301 |
100 |
|||
– Ngành Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | C510303 |
100 |
|||
– Ngành Công nghệ Kỹ thuật cơ khí |
50 |
Kỹ sư quân sự
Kỹ sư dân sự
Cao đẳng dân sự
Liên thông đại học
Thực hiện theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định năm 2016.