Điểm chuẩn Học viện biên phòng năm 2016 đã được công bố vào chiều 17/8. Theo dõi điểm chi tiết dưới đây.
I. HỆ QUÂN SỰ: Ngành Biên phòng, mã ngành D860206
TT | Khu vực/
đối tượng |
Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Ghi chú |
1 | Miền Bắc | Văn, Sử, Địa | 24,5 | Thí sinh có mức điểm 24,5 phải có điểm môn văn ≥ 8,0 và có điểm tổng kết 05 học kỳ ≥ 105,2. |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 18,0 | |||
2 | Quân khu 4 | Văn, Sử, Địa | 23,0 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 0 | |||
3 | Quân khu 5 | Văn, Sử, Địa | 23,25 | Thí sinh có mức điểm 23,25 phải có điểm môn văn ≥ 8,25. |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 17,75 | |||
4 | Quân khu 7 | Văn, Sử, Địa | 21,0 | Thí sinh có mức điểm 21,0 phải có điểm môn văn ≥ 6,0. |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 17,75 | |||
5 | Quân khu 9 | Văn, Sử, Địa | 22,75 | Thí sinh có mức điểm 22,75 phải có điểm môn văn ≥ 6,25. |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 20,5 |
II. HỆ DÂN SỰ: Ngành Quốc phòng an ninh; mã ngành D140208
TT | Khu vực/
đối tượng |
Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Ghi chú |
1 | Cả nước | Văn, Sử, Địa | 20,5 | Thí sinh có mức điểm 20, 5 phải có điểm môn văn ≥ 7,0. |
DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN VÀO NGÀNH Quốc phòng an ninh xem chi tiết tại đây
DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN VÀO NGÀNH Biên phòng (C00-BPH) xem chi tiết tại đây
DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN VÀO NGÀNH Biên phòng (A01-BPH) xem chi tiết tại đây