Trường đại học Kinh tế TPHCM thông báo mức học phí cho tân sinh viên đối với hệ đại học chính quy và hệ đào tạo chất lượng cao năm học 2018 – 2022 cụ thể như sau:
1. Học phí chương trình đại trà:
Đơn vị tính: đồng
Ngành học | Năm 1
2018-2019 |
Năm 2
2019-2020 |
Năm 3
2020-2021 |
Năm 4
2021-2022 |
Ngành/chuyên ngành chương trình đại trà | 602.000đ/tín chỉ,
(khoảng 19 triệu/năm) |
Tăng tối đa 10% (khoảng 650.000đ/tín chỉ, 20,5 triệu/năm) | Tăng tối đa 10% (khoảng 697.000đ/tín chỉ,
22 triệu/năm) |
Tăng tối đa 10% (khoảng 767.000đ/tín chỉ,
24,2 triệu/năm |
2. Học phí chương trình chất lượng cao:
Đơn vị tính: đồng
Ngành/chuyên ngành | Năm học
thứ 1 |
Năm học
thứ 2 |
Năm học
thứ 3 |
Năm học
thứ 4 |
Quản trị | 32.000.000 | 32.000.000 | 32.000.000 | 32.000.000 |
Quản trị (giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh) | 35.000.000 | 35.000.000 | 35.000.000 | 35.000.000 |
Kinh doanh quốc tế | 36.500.000 | 36.500.000 | 36.500.000 | 36.500.000 |
Kinh doanh quốc tế (giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh) | 40.000.000 | 40.000.000 | 40.000.000 | 40.000.000 |
Tài chính | 32.000.000 | 32.000.000 | 32.000.000 | 32.000.000 |
Tài chính (giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh) | 35.000.000 | 35.000.000 | 35.000.000 | 35.000.000 |
Ngân hàng | 32.000.000 | 32.000.000 | 32.000.000 | 32.000.000 |
Ngân hàng (giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh) | 35.000.000 | 35.000.000 | 35.000.000 | 35.000.000 |
Kế toán doanh nghiệp | 35.000.000 | 35.000.000 | 35.000.000 | 35.000.000 |
Kế toán doanh nghiệp (giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh) | 38.500.000 | 38.500.000 | 38.500.000 | 38.500.000 |
Ngoại thương | 36.500.000 | 36.500.000 | 36.500.000 | 36.500.000 |
Ngoại thương (giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh) | 40.000.000 | 40.000.000 | 40.000.000 | 40.000.000 |
Kiểm toán | 35.000.000 | 35.000.000 | 35.000.000 | 35.000.000 |
Kinh doanh thương mại | 36.500.000 | 36.500.000 | 36.500.000 | 36.500.000 |
Marketing | 36.500.000 | 36.500.000 | 36.500.000 | 36.500.000 |