Trả lời câu hỏi Toán 10 Đại số Bài 4 trang 16: Vẽ biểu đồ minh họa quan hệ bao hàm của các tập hợp số đã học.
Lời giải
Bài 1 (trang 18 SGK Đại số 10): Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số:
a) [-3; 1) ∪ (0; 4]
b) (0; 2] ∪ [-1; 1)
c) (-2; 15) ∪ (3; +∞)
e) (-∞; 1) ∪ (-2; +∞)
Lời giải: a) [-3;1) = {x ∈ R| -3 ≤ x < 1} (0;4] = {x ∈ R| 0 < x ≤ 4} ⇒ [-3;1) ∪ (0;4] = {x ∈ R| -3 ≤ x < 1 hoặc 0 < x ≤ 4} = {x ∈ R| -3 ≤ x ≤ 4} = [-3;4] Biểu diễn [–3; 4] trên trục số:
Tương tự như vậy: b) (0; 2] ∪ [–1; 1) = [–1; 2]
c) (-2; 15) ∪ (3; +∞) = (-2; +∞)
e) (-∞; 1) ∪ (-2; +∞) = (-∞; +∞)
Bài 2 (trang 18 SGK Đại số 10): Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số:
a) (-12; 3] ∩ [-1; 4] ; b) (4; 7) ∩ (-7; -4)
c) (2; 3) ∩ [3; 5) ; d) (-∞; 2] ∩ [-2; +∞)
Lời giải:
a) (-12; 3] ∩ [-1; 4] = [-1; 3]
b) (4; 7) ∩ (-7; -4) = ∅
c) (2; 3) ∩ [3; 5) = ∅
d) (-∞; 2] ∩ [-2; +∞) = [-2; 2]
Bài 3 (trang 18 SGK Đại số 10): Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số:
a) (-2; 3) \ (1; 5) ; b) (-2; 3) \ [1; 5)
c) R \ (2; +∞) ; d) R \ (-∞; 3]
Lời giải:
a) (-2; 3) \ (1; 5) = (-2; 1]
b) (-2; 3) \ [1; 5) = (-2; 1)
c) R \ (2; +∞) = (-∞; 2]
d) R \ (-∞; 3] = (3; +∞)