fbpx
Home Điểm chuẩn Điểm sàn Trường ĐH Bách khoa TP.HCM năm 2019

Điểm sàn Trường ĐH Bách khoa TP.HCM năm 2019

1
Điểm sàn Trường ĐH Bách khoa TP.HCM năm 2019

Sáng nay 19.7, Trường ĐH Bách khoa TP.HCM công bố điểm sàn theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 là 18 điểm cho tất cả các ngành.

PGS-TS Bùi Hoài Thắng, Trưởng phòng Đào tạo nhà trường, dự báo điểm chuẩn của các ngành/nhóm ngành thu hút lượng hồ sơ lớn như khoa học máy tính, nhóm ngành điện-điện tử, nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử, hóa-sinh-công nghệ thực phẩm, quản lý công nghiệp, nhóm ngành hệ thống công nghiệp-logistics, kỹ thuật ô tô… điểm chuẩn có thể cao hơn điểm chuẩn năm 2018 từ 1,5 điểm.

 Đặc biệt, năm 2019 ngành kỹ thuật máy tính tuyển sinh riêng theo ngành, điểm chuẩn có thể sẽ thấp hơn điểm chuẩn của nhóm ngành này năm 2018.

 Nhóm các ngành có điểm chuẩn năm 2018 nằm ở mức giữa của phổ điểm, như nhóm ngành xây dựng, nhóm ngành tàu thủy-hàng không có lẽ giữ nguyên hoặc tăng từ 0,5 điểm.

 Các ngành còn lại có thể điểm chuẩn không biến động nhiều.

 Trường ĐH Bách khoa TP.HCM sẽ dành từ 50 – 72% tổng chỉ tiêu để thực hiện xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 (tương đương khoảng 3.000-3.500 thí sinh).

 Trước đó, trường đã công bố điểm chuẩn và danh sách thí sinh trúng tuyển theo các phương thức xét kết quả thi năng lực, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định ĐH Quốc gia TP.HCM.

Chỉ tiêu tuyển sinh: 

TTNgành họcMã ngànhChỉ tiêu (dự kiến)Tổ hợp môn xét tuyển 1Tổ hợp môn xét tuyển 2Tổ hợp môn xét tuyển 3
Theo xét KQ thi THPT QGTheo phương thức khácMã tổ hợp mônMã tổ hợp mônMã tổ hợp môn
1Các ngành đào tạo đại học      
1.1Khoa học Máy tính106280 A00A01 
1.2Kỹ thuật Máy tính107100 A00A01 
1.3Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa;(Nhóm ngành)108670 A00A01 
1.4Kỹ thuật Cơ khí;Kỹ thuật Cơ điện tử;(Nhóm ngành)109455 A00A01 
1.5Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May;(Nhóm ngành)11290 A00A01 
1.6Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học;(Nhóm ngành)114420 A00B00D07
1.7Kỹ thuật Xây dựng;Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông;Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy;Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển;Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng;(Nhóm ngành)115600 A00A01 
1.8Kiến trúc11765 V00V01 
1.9Kỹ thuật Địa chất;Kỹ thuật Dầu khí;(Nhóm ngành)120130 A00A01 
1.1Quản lý Công nghiệp123120 A00A01D01
1.11Kỹ thuật Môi trường;Quản lý Tài nguyên và Môi trường;(Nhóm ngành)125120 A00A01B00
1.12Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;(Nhóm ngành)128130 A00A01 
1.13Kỹ thuật Vật liệu129220 A00A01D07
1.14Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ13050 A00A01 
1.15Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng13150 A00A01 
1.16Vật lý Kỹ thuật137120 A00A01 
1.17Cơ Kỹ thuật13870 A00A01 
1.18Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)14080 A00A01 
1.19Bảo dưỡng Công nghiệp141165 A00A01 
1.2Kỹ thuật Ô tô14290 A00A01 
1.21Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không;(Nhóm ngành)145100 A00A01 
1.22Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)206100 A00A01 
1.23Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)20755 A00A01 
1.24Kỹ thuật Điện – Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)208150 A00A01 
1.25Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)20950 A00A01 
1.26Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)21050 A00A01 
1.27Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)214100 A00B00D07
1.28Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)21580 A00A01 
1.29Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)21940 A00B00D07
1.3Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)22050 A00A01 
1.31Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)22390 A00A01D01
1.32Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)22560 A00A01B00
1.33Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)24250 A00A01 
1.34Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)41950 A00B00D07
1.35Bảo dưỡng Công nghiệp – Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Chuyên ngành Bảo dưỡng Công nghiệp (Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre)441100 A00A01 
1.36Kỹ thuật Xây dựng – Chuyên ngành Kỹ thuật Hạ tầng và Môi trường (Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre)44550 A00A01 
1.37Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông – Chuyên ngành Cầu đường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre).44640 A00A01 
1.38Kỹ thuật Điện – Chuyên ngành Năng lượng tái tạo (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre).44840 A00A01 
  Tổng:5.2800  

Comments

comments