Chiều nay, trường ĐH Ngân hàng TPHCM, trường ĐH Tài nguyên Môi trường TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2016.
Trường ĐH Ngân hàng TPHCM: Điểm chuẩn tất cả các ngành bậc ĐH là 20,5
Theo đó, điểm chuẩn tất các ngành bậc ĐH của Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM là 20,5, liên thông ĐH chính quy 15 điểm. Tương tự như một số trường khác, căn cứ trên tình hình thực tế lượng thí sinh gửi giấy chứng nhận kết quả thi để xác nhận việc nhập học, nhà trường sẽ quyết định xét tuyển bổ sung hay không.
STT | Khối ngành/ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 | Khối ngành Kinh tế, Kinh doanh và Quản lý gồm các ngành:
-Tài chính – Ngân hàng -Kế toán – Quản trị kinh doanh – Kinh tế Quốc tế – Hệ thống thông tin quản lý |
Xét tuyển chung cho các tổ hợp môn được thí sinh đăng ký
A00,A01, D01 |
20.50 |
2 | Luật Kinh tế | D01 | 20.50 |
3 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 20.50 |
4 | Liên thông đại học chính quy gồm các ngành:
-Tài chính – Ngân hàng -Kế toán – Quản trị kinh doanh |
Xét tuyển chung cho các tổ hợp môn được thí sinh đăng ký
A00,A01, D01 |
15.00 |
Trường ĐH Tài nguyên Môi trường TPHCM: Điểm chuẩn cao nhất là 19,25
Đối với hình thức xét tuyển dựa vào điểm thi THPT quốc gia, điểm chuẩn cao nhất là 19,25 điểm. Chỉ duy nhất ngành Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo lấy thấp nhất 15 điểm.
Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT quốc gia như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Cấp thoát nước | D110104 | 17.75 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | 19.25 |
Địa chất học | D440201 | 17.50 |
Khí tượng học | D440221 | 17.25 |
Thủy văn | D440224 | 16.5 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | D440298 | 16.0 |
Hệ thống thông tin | D480104 | 17.25 |
Công nghệ thông tin | D480201 | 19.25 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | 19.25 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | D520503 | 16.5 |
Kỹ thuật tài nguyên nước | D580212 | 17.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | 18.25 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | D850102 | 17.5 |
Quản lý đất đai | D850103 | 18.75 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | D850198 | 15.0 |
Đối với hình thức xét tuyển học bạ THPT, điểm chuẩn như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Cấp thoát nước | D110104 | 24.8 (Tổ hợp A00) |
24,9 (Tổ hợp A01) | ||
24,8 (Tổ hợp B00) | ||
Quản trị kinh doanh | D340101 | 26.8 |
Địa chất học | D440201 | 23.4 |
Khí tượng học | D440221 | 22.5 |
Thủy văn | D440224 | 21.6 |
Công nghệ thông tin | D480201 | 25.7 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | 26.9 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | D520503 | 22.6 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | D850102 | 26.0 |
Quản lý đất đai | D850103 | 26.2 |