fbpx
Home Điểm chuẩn Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM, ĐH Sài Gòn

Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM, ĐH Sài Gòn

0

Sáng nay (14/8), hội đồng tuyển sinh của hai trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM và ĐH Sài Gòn cũng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển của các ngành năm 2016.

ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM điểm chuẩn giảm từ 0,5-1,5 điểm

Theo Ths Phạm Thái Sơn – Phó giám đốc Trung tâm tuyển sinh và dịch vụ đào tạo trường cho biết điểm chuẩn của các ngành năm nay đều giảm hơn năm ngoái. Trong đó ngành giảm ít nhất là 0,5 điểm và cao nhất là 1,5 điểm.

Đối với điểm chuẩn xét từ kết quả thi THPT quốc gia 2016, ở hệ ĐH ngành Công nghệ Thực phẩm có điểm trúng tuyển cao nhất là 20,25 điểm. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Công nghệ Vật liệu 15 điểm.

Nhà trường thông báo sẽ xét tuyển nguyện vọng bổ sung hệ đại học và cao đẳng

Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Xét điểm thi Xét điểm học bạ
Hệ Đại học
1 D340101 Quản trị Kinh doanh 19 23
2 D340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16 20
3 D340201 Tài chính – Ngân hàng 18.25 22.5
4 D340301 Kế toán 18.75 23
5 D420201 Công nghệ Sinh học 19
6 D480201 Công nghệ Thông tin 18 23
7 D510202 Công nghệ Chế tạo Máy 17.25 21
8 D510203 Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử 16 20
9 D510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử 18 22
10 D510401 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học 19 23
11 D510402 Công nghệ Vật liệu 15 20
12 D510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 18 23
13 D540101 Công nghệ Thực phẩm 20.25
14 D540105 Công nghệ Chế biến Thủy sản 17.75 22
15 D540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP 19
16 D540204 Công nghệ May 17 22
17 D720398 Khoa học dinh dưỡng và Ẩm thực 15.5 20
Hệ Cao đẳng
1 C220113 Việt Nam học

(Hướng dẫn Du lịch)

10 16,5
2 C220201 Tiếng Anh 10 16,5
3 C340101 Quản trị Kinh doanh 10 16,5
4 C340301 Kế toán 10 16,5
5 C480201 Công nghệ Thông tin 10 16,5
6 C540102 Công nghệ Thực phẩm 10 16,5
7 C540204 Công nghệ May 10 16,5
8 C540206 Công nghệ Giày 10 16,5

Trường tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển 02 ngành đại học chương trình quốc tế từ ngày 15/08 đến 20/08 với điểm nhận hồ sơ như sau:

Ngành Xét điểm thi THPT quốc gia

(Các khối A,A1,B,D1)

Xét kết quả học bạ THPT
Dinh dưỡng và

khoa học thực phẩm

15 Điểm trung bình lớp 12 từ 6,0 trở lên và điểm trung bình môn Anh văn lớp 12 từ 6,0 trở lên
Công nghệ sinh học 15

Trường tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung cho các ngành hệ Cao đẳng từ ngày 21/08 – 31/08 với mức điểm tương ứng.

STT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển

Xét điểm thi

Điểm trúng tuyển Xét điểm học bạ

(Tổng điểm 03 năm lớp 10,11,12)

1 C220113 Việt Nam học

(Hướng dẫn Du lịch)

10 16,5
2 C220201 Tiếng Anh 10 16,5
3 C340101 Quản trị Kinh doanh 10 16,5
4 C340301 Kế toán 10 16,5
5 C480201 Công nghệ Thông tin 10 16,5
6 C540102 Công nghệ Thực phẩm 10 16,5
7 C540204 Công nghệ May 10 16,5
8 C540206 Công nghệ Giày 10 16,5

Trường ĐH Sài Gòn: điểm chuẩn hầu hết các ngành giảm từ 1 -2 điểm

Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển tại trường ĐH Sài Gòn
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển tại trường ĐH Sài Gòn

Theo công bố, điểm chuẩn hầu hết các ngành đều giảm hơn năm ngoái ở mức từ 1-2 điểm, thậm chí có ngành giảm gần 4 điểm. Chẳng hạn như ngành Việt Nam học giảm đến 3,25 điểm; Khoa học Môi trường giảm đến 3,75 điểm.

Mặt bằng điểm chuẩn của các ngành khối sư phạm nhỉnh hơn một chút so với các ngành khối ngoài sư phạm. Trong đó, Sư phạm Toán học (đào tạo giáo viên THPT) có điểm chuẩn cao nhất là 31,75 điểm (khối A) và 30,5 điểm (khối A1). Điểm môn chính đã nhân hệ số 2; đã cộng điểm ưu tiên quy đổi.

Trường chưa biết có tiếp tục xét tuyển bổ sung hay không vì phụ thuộc vào tình hình thực tế thí sinh nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia.

Điểm trúng tuyển các ngành như sau:

STT Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Môn chính Mã ngành Điểm

trúng tuyển

1. ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
1.1. Các ngành ngoài sư phạm
1 Thanh nhạc Ngữ văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc D210205 19.75
2 Việt Nam học (CN Văn hóa – Du lịch) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D220113 16.75
3 Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh D220201 25.00
4 Quốc tế học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh D220212 22.25
5 Tâm lí học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D310401 17.50
6 Khoa học thư viện Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D320202A 16.00
Ngữ văn, Toán, Địa lí D320202B 16.00
7 Quản trị kinh doanh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán D340101A 22.50
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán D340101B 24.25
8 Tài chính – Ngân hàng Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán D340201A 21.00
Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán D340201B 25.00
9 Kế toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán D340301A 21.25
Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán D340301B 26.25
10 Quản trị văn phòng Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn D340406A 25.25
Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn D340406B 26.50
11 Luật Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn D380101A 25.25
Ngữ văn, Toán, Lịch sử Ngữ văn D380101B 27.00
12 Khoa học môi trường Toán, Vật lí, Hóa học D440301A 16.25
Toán, Hóa học, Sinh học D440301B 16.25
13 Toán ứng dụng Toán, Vật lí, Hóa học Toán D460112A 22.75
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán D460112B 20.50
14 Công nghệ thông tin Toán, Vật lí, Hóa học Toán D480201A 25.50
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán D480201B 25.75
15 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Toán, Vật lí, Hóa học D510301A 20.25
Toán, Vật lí, Tiếng Anh D510301B 18.25
16 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Toán, Vật lí, Hóa học D510302A 19.25
Toán, Vật lí, Tiếng Anh D510302B 18.00
17 Công nghệ kĩ thuật môi trường Toán, Vật lí, Hóa học D510406A 18.00
Toán, Hóa học, Sinh học D510406B 17.50
18 Kĩ thuật điện, điện tử Toán, Vật lí, Hóa học D520201A 20.00
Toán, Vật lí, Tiếng Anh D520201B 18.00
19 Kĩ thuật điện tử, truyền thông Toán, Vật lí, Hóa học D520207A 19.25
Toán, Vật lí, Tiếng Anh D520207B 18.00
1.2. Các ngành khối sư phạm
1.2.1. Đào tạo giáo viên trung học phổ thông (GV THPT)
20 Giáo dục chính trị (đào tạo GV THPT) Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D140205A 16.00
Ngữ văn, Toán, Lịch sử D140205B 16.00
21 Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT) Toán, Vật lí, Hóa học Toán D140209A 31.75
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán D140209B 30.50
22 Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THPT) Toán, Vật lí, Hóa học Vật lí D140211A 30.25
23 Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THPT) Toán, Vật lí, Hóa học Hóa học D140212A 29.50
24 Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THPT) Toán, Hóa học, Sinh học Sinh học D140213A 26.00
25 Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THPT) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn D140217A 26.25
26 Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THPT) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Lịch sử D140218A 21.75
27 Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THPT) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Địa lí D140219A 26.00
Ngữ văn, Toán, Địa lí Địa lí D140219B 26.00
28 Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THPT) Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh D140231A 28.50
1.2.2. Đào tạo giáo viên trung học cơ sở (GV THCS)
29 Giáo dục chính trị (đào tạo GV THCS) Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D140205C 16.00
Ngữ văn, Toán, Lịch sử D140205D 16.00
30 Sư phạm Toán học (đào tạo GV THCS) Toán, Vật lí, Hóa học Toán D140209C 29.75
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán D140209D 29.75
31 Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THCS) Toán, Vật lí, Hóa học Vật lí D140211C 28.50
32 Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THCS) Toán, Vật lí, Hóa học Hóa học D140212C 26.50
33 Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THCS) Toán, Hóa học, Sinh học Sinh học D140213C 23.50
34 Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THCS) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn D140217C 22.50
35 Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THCS) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Lịch sử D140218C 20.25
36 Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Địa lí D140219C 23.25
Ngữ văn, Toán, Địa lí Địa lí D140219D 24.75
37 Sư phạm Âm nhạc Ngữ văn, Hát – Xướng âm, Thẩm âm – Tiết tấu D140221 18.50
38 Sư phạm Mĩ thuật Ngữ văn, Hình họa, Trang trí D140222 17.25
39 Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THCS) Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh D140231C 24.25
1.2.3. Các ngành khác
40 Quản lý giáo dục Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D140114A 16.25
Ngữ văn, Toán, Địa lí D140114B 18.25
41 Giáo dục Mầm non Ngữ văn, Kể chuyện –

Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc

D140201 22.00
42 Giáo dục Tiểu học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D140202 18.50
2. ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG (khối sư phạm)
43 Giáo dục Mầm non Ngữ văn, Kể chuyện –

Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc

C140201 20.25
44 Giáo dục Tiểu học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh C140202 17.25
45 Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh C140214A 15.50
Ngữ văn, Toán, Vật lí C140214B 18.50
46 Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh C140215A 15.00
Toán, Sinh học, Ngữ văn C140215B 15.00
47 Sư phạm Kinh tế Gia đình Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh C140216A 15.25
Ngữ văn, Toán, Hóa học C140216B 16.00

Comments

comments