Trường Đại học Văn hoá TP.HCM công bố điểm trúng tuyển trong kỳ thi tuyển sinh đại học 2017.
Theo đó, ngành Việt Nam học có điểm chuẩn cao nhất là 22,75 điểm. Trong khi đó, ngành quản lý văn hóa có điểm chuẩn thấp nhất là 17 điểm.
Đối với các ngành có tuyển môn năng khiếu, thí sinh phải có điểm thi môn năng khiếu từ 5 điểm trở lên mới trúng tuyển.
Đáng chú ý, nhà trường quy định thí sinh đăng ký nguyện vọng 2 trở đi phải có tổng điểm cao hơn 1.0 điểm so với thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 cùng ngành hoặc chuyên ngành.
Điểm chuẩn theo từng ngành/chuyên ngành:
Mã ngành
/chuyên ngành |
Tên ngành/chuyên ngành | Mã tổ hợp
môn xét tuyển |
Điểm
trúng tuyển |
52220112 | Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00, D01, D09, D15 | 19.00 điểm |
52220113 | Ngành Việt Nam học | C00, D01, D09, D15 | 22.75 điểm |
52220340A | Ngành Văn hóa học
Chuyên ngành Văn hóa Việt Nam |
C00, D01, D09, D15 | 20.00 điểm |
52220340B | Ngành Văn hóa học
Chuyên ngành Truyền thông Văn hóa |
C00, D01, D09, R05 | 22.25 điểm
(Điểm thi năng khiếu từ 5.0 điểm trở lên) |
52220342A | Ngành Quản lý văn hóa
Chuyên ngành Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội |
C00, D01, D09, D15 | 21.00 điểm |
52220342B | Ngành Quản lý văn hóa
Chuyên ngành Quản lý Di sản văn hóa |
C00, D01, D09, D15 | 19.75 điểm |
52220342C | Ngành Quản lý văn hóa
Chuyên ngành Tổ chức hoạt động Văn hóa Nghệ thuật |
R01, R02,
R03, R04 |
17.00 điểm
(Điểm thi năng khiếu từ 5.0 điểm trở lên) |
52220342D | Ngành Quản lý văn hóa
Chuyên ngành Biểu diễn âm nhạc |
R01, R02,
R03, R04 |
18.5 điểm
(Điểm thi năng khiếu từ 5.0 điểm trở lên) |
52320202 | Ngành Khoa học Thư viện | C00, D01, D09, D15 | 18.75 điểm |
52320305 | Ngành Bảo tàng học | A00, C00, D01, D15 | 19.75 điểm |
52320402 | Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm | C00, D01, D09, D15 | 20.00 điểm |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng.
Đồng thời, trường cũng đã công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 bậc đại học hệ chính quy năm 2017 theo phương thức xét tuyển học bạ THPT năm 2017 như sau:
– Điểm chuẩn theo từng ngành/chuyên ngành:
Mã ngành
/chuyên ngành |
Tên ngành/chuyên ngành | Mã tổ hợp
môn xét tuyển |
Điểm
trúng tuyển |
52220112 | Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00, D01, D09, D15 | 17.00 điểm |
52220113 | Ngành Việt Nam học | C00, D01, D09, D15 | 20.50 điểm |
52220340A | Ngành Văn hóa học
Chuyên ngành Văn hóa Việt Nam |
C00, D01, D09, D15 | 20.00 điểm |
52220340B | Ngành Văn hóa học
Chuyên ngành Truyền thông Văn hóa |
C00, D01, D09, R05 | 21.00 điểm
(Điểm thi năng khiếu từ 5.0 điểm trở lên) |
52220342A | Ngành Quản lý văn hóa
Chuyên ngành Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội |
C00, D01, D09, D15 | 19.00 điểm |
52220342B | Ngành Quản lý văn hóa
Chuyên ngành Quản lý Di sản văn hóa |
C00, D01, D09, D15 | 21.00 điểm |
52220342C | Ngành Quản lý văn hóa
Chuyên ngành Tổ chức hoạt động Văn hóa Nghệ thuật |
R01, R02,
R03, R04 |
18.50 điểm
(Điểm thi năng khiếu từ 5.0 điểm trở lên) |
52220342D | Ngành Quản lý văn hóa
Chuyên ngành Biểu diễn âm nhạc |
R01, R02,
R03, R04 |
20.00 điểm
(Điểm thi năng khiếu từ 5.0 điểm trở lên) |
52320202 | Ngành Khoa học Thư viện | C00, D01, D09, D15 | 18. 50 điểm |
52320305 | Ngành Bảo tàng học | A00, C00, D01, D15 | 19.00 điểm |
52320402 | Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm | C00, D01, D09, D15 | 19.50 điểm |