fbpx
Home Điểm chuẩn Điểm chuẩn ĐH Thương Mại 3 năm trở lại đây cao nhất 24,5 điểm, năm nay sẽ thế nào?

Điểm chuẩn ĐH Thương Mại 3 năm trở lại đây cao nhất 24,5 điểm, năm nay sẽ thế nào?

0
Điểm chuẩn ĐH Thương Mại 3 năm trở lại đây cao nhất 24,5 điểm, năm nay sẽ thế nào?

Điểm chuẩn của Trường ĐH Thương mại hầu như không có nhiều biến động trong 3 năm trở lại đây, dao động từ 19,5 – 24,5 điểm. Năm 2020, điểm sàn xét tuyển vào trường là 18 điểm.

Theo ĐH Thương Mại, các ngành/ chuyên ngành có điểm chuẩn cao nhất vẫn là Kinh doanh quốc tế, Marketing (Marketing thương mại), Kế toán (Kế toán doanh nghiệp).

Cụ thể, ngành Kinh doanh quốc tế có điểm đầu vào cao nhất tại Trường ĐH Thương Mại với 23,7 điểm trong năm 2019.

Ngành Marketing (Marketing thương mại) đứng top đầu với 21,55 trong năm 2018 và 24,5 trong năm 2017.

Các ngành và chuyên ngành đại trà khác của trường có đầu vào khá đồng đều và đều trên 22 điểm trong năm 2019. So với năm 2018, điểm chuẩn ĐH Thương mại năm 2019 cao hơn hẳn.

Trường ĐH Thương mại vừa công bố đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2020, trong đó nêu rõ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn xét tuyển) ĐH hệ chính quy, áp dụng đối với tất cả các tổ hợp xét tuyển là 18 điểm.

Cụ thể, năm 2020, trường tuyển 3.800 chỉ tiêu. Trường ĐH Thương mại tuyển sinh phạm vi trong cả nước với 3 phương thức:

– Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD-ĐT và quy định của trường.

– Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi.

– Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn hiệu lực đến ngày 4/9 hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ hoặc giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020, theo quy định của trường.

Cụ thể, điểm chuẩn Trường ĐH Thương mại trong vòng 3 năm qua như sau để thí sinh tham khảo:

Điểm chuẩn 2019

Điểm chuẩn 2018

Điểm trúng tuyển theo từng ngành/chuyên ngành: Đối với HS phổ thông khu vực 3

Ngành (chuyên ngành đào tạo)Mã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩnTC phụ 1TC phụ 2TC phụ 3 (*)
I. Chương trình đại trà
Kinh tế (Quản lý kinh tế)QLKTA00, A01, D0120.305.806.00NV<=8
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)KTDNA00, A01, D0120.906.207.20NV<=4
Kế toán (Kế toán công)KTCA00, A01, D0119.50Không sử dụng tiêu chí phụ
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)QTNLA00, A01, D0120.406.406.00NV<=5
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)TMDTA00, A01, D0120.707.206.50NV<=2
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)HTTTA00, A01, D0119.75Không sử dụng tiêu chí phụ
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)QTKDA00, A01, D0120.75
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)TPTMA00, A01, D0319.50
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)TTTMA00, A01, D0420.00
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)QTKSA00, A01, D0121.007.006.50NV<=3
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)DLLHA00, A01, D0121.006.606.40NV<=2
Marketing (Marketing thương mại)MARA00, A01, D0121.556.007.80NV<=1
Marketing (Quản trị thương hiệu)QTTHA00, A01, D0120.757.406.60NV<=4
Luật kinh tế (Luật kinh tế)LKTA00, A01, D0119.957.206.25NV<=2
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)TCNHA00, A01, D0120.00Không sử dụng tiêu chí phụ
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)TCCA00, A01, D0119.50
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)TMQTA00, A01, D0121.207.206.50NV<=2
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)KTQTA00, A01, D0121.256.006.00NV<=2
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại)* Với điều kiện điểm tiếng Anh ≥ 6,0NNAD0121.057.605.20NV<=4
II. Chương trình chất lượng cao*
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)* Với điều kiện điểm tiếng Anh ≥ 6,0KTCLCA01, D0119.50Không sử dụng tiêu chí phụ
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)* Với điều kiện điểm tiếng Anh ≥ 6,0TCNHCLCA01, D0119.50

Điểm chuẩn 2017

Điểm trúng tuyển theo từng ngành/chuyên ngành: Đối với học sinh phổ thông KV3

TTTênTổ hợpĐiểm chuẩnTCphụ 1TC phụ 2TCphụ 3 (*)
152220201Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại)D0133.008.807.40NV1 -> NV2
252310101Kinh tế (Quản lý kinh tế)A00, A01, D0123.257.606.50NV1-> NV4
352310106Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)A00, A01, D0123.507.807.20NV1-> NV3
452340101AQuản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)A00, A01, D0123.506.008.60NV1-> NV4
552340101QQuản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)A00, A01, D0322.007.806.80NV1-> NV6
652340101QTQuản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)A00, A01, D0422.50
752340103Quản trị dịch vụdu lịch và lữ hành (QT dịch vụ du lịch và lữhành)A00, A01, D0123.257.607.40NV1-> NV2
852340107Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)A00, A01, D0123.257.807.20NV1-> NV2
952340115CMarketing (Marketing thương mại)A00, A01, D0124.507.407.25NV1-> NV3
1052340115TMarketing (Quản trị thương hiệu)A00, A01, D0123.257.607.80NV1-> NV2
1152340120Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)A00, A01, D0123.757.408.60NV1
1252340199Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)A00, A01, D0123.258.009.40NV1-> NV4
1352340201Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)A00, A01, D0122.007.806.20NV1-> NV10
1452340301Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)A00, A01, D0124.007.807.80NV1-> NV4
1552340404Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)A00, A01, D0122.507.606.60NV1-> NV6
1652340405Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế)A00, A01, D0122.007.206.75NV1-> NV2
1752380107Luật kinh tế (Luật kinh tế)A00, A01, D0122.757.007.20NV1-> NV3

Theo Tienphong

Comments

comments