Tối ngày 4/10, trường ĐH Thương Mại công bố điểm chuẩn. Theo đó ngành cao nhất là Marketing (Quản trị thương hiệu), điểm chuẩn 26,15 điểm. Mức điểm cụ thể vào các ngành như sau:
STT | Mã ngành | Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | 25.8 |
2 | TM02 | Quản trị khách sạn | 25.5 |
3 | TM03 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25.4 |
4 | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | 26.7 |
5 | TM05 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | 26.15 |
6 | TM06 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 26.5 |
7 | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 26 |
8 | TM08 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – CLC) | 24 |
9 | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | 24.9 |
10 | TM10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | 25.7 |
11 | TM11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại QT) | 26.3 |
12 | TM12 | Kinh tế quốc tế | 26.3 |
13 | TM13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | 25.15 |
14 | TM14 | Tài chính – Ngân hàng (TCNH thương mại) | 25.3 |
15 | TM15 | Tài chính – Ngân hàng (TCNH – CLC) | 24 |
16 | TM16 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | 24.3 |
17 | TM17 | Thương mại điện tử | 26.25 |
18 | TM18 | Ngôn ngữ Anh | 25.4 |
19 | TM19 | Luật kinh tế | 24.7 |
20 | TM20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp TM) | 24.05 |
21 | TM21 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung TM) | 25.9 |
22 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý | 25.25 |
23 | TM23 | Quản trị nhân lực | 25.55 |
24 | TM24 | Quản trị khách sạn – Đặc thù | 24.6 |
25 | TM25 | Quản trị dịch vụ du lịch và LH – Đặc thù | 24.25 |
26 | TM26 | Hệ thống thông tin quản lý – Đặc thù | 24.25 |
Theo Dantri