fbpx
Saturday, April 20, 2024
HomeĐiểm chuẩnTrường Đại học Lâm Nghiệp công bố điểm chuẩn xét tuyển năm...

Trường Đại học Lâm Nghiệp công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2020

Chiều ngày 4/10, Trường Đại học Lâm nghiệp thông báo điểm trúng tuyển theo kết quả thi THPT năm 2020 (đợt 1) và theo kết quả học tập THPT (đợt 4) – kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2020.

Theo đó, điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp môn/bài thi xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2020 đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 điểm xét tuyển đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (có phụ lục kèm theo), cụ thể như sau:

 Điểm trúng tuyển tại Cơ sở chính – Hà Nội.

– Điểm trúng tuyển các ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình tiến tiến học bằng tiếng Anh), Kinh tế, Lâm nghiệp đô thị: 18,0 điểm.

– Điểm trúng tuyển các ngành Khoa học môi trường, Bảo vệ thực vật, Thú y: 17,0 điểm.

– Điểm trúng tuyển ngành Công nghệ sinh học: 16,0 điểm.

– Điểm trúng tuyển các ngành học còn lại: 15,0 điểm.

Điểm trúng tuyển tại Phân hiệu tỉnh Đồng Nai.

– Điểm trúng tuyển ngành Thú y: 17,0 điểm.

– Điểm trúng tuyển ngành Kế toán: 16,0 điểm.

– Điểm trúng tuyển các ngành học còn lại: 15,0 điểm.

 Điểm trúng tuyển xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT

Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp môn/bài thi xét tuyển dựa trên kết quả học tập năm lớp 12 bậc THPT: 18,0 điểm.

Điểm trúng tuyển đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.

Điểm trúng tuyển đối với thí sinh đăng ký học tại Trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội (mã trường LNH) như sau:

TTKhối ngành/Ngành họcMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnĐiểm thi THPT
ACHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH  
1Quản lý tài nguyên thiên nhiên* – chương trình tiên tiến: đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ.7908532AD01, D07, B08, D1018,0
BCHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG VIỆT  
I.Khối ngành Công nghệ , Kỹ thuật và Công nghệ thông tin
 Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)7480104A00; A01; A16; D0115,0
 Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00; A01; A16; D0115,0
 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00; A01; A16; D0115,0
 Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)7520103A00; A01; A16; D0115,0
 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng)7580201A00; A01; A16; D0115,0
II.Khối ngành Kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội
 Kế toán7340301A00; A16; C15; D0115,0
 Quản trị kinh doanh7340101A00; A16; C15; D0115,0
 Kinh tế7310101A00; A16; C15; D0118,0
 Bất động sản7340116A00; A16; C15; D0115,0
 Công tác xã hội7760101A00; C00; C15; D0115,0
 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00; C00; C15; D0115,0
III.Khối ngành Lâm nghiệp  
 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)7620211A00; B00; C15; D0115,0
 Lâm sinh7620205A00; A16; B00; D0115,0
IV.Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái
 Quản lý tài nguyên và Môi trường7850101A00; A16; B00; D0115,0
 Khoa học môi trường7440301A00; A16; B00; D0117,0
 Quản lý đất đai7850103A00; A16; B00; D0115,0
 Du lịch sinh thái7850104B00; C00; C15; D0115,0
V.Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng
 Công nghệ sinh học7420201A00; A16; B00; B0816,0
 Thú y7640101A00; A16; B00; B0817,0
 Bảo vệ thực vật7620112A00; A16; B00; D0117,0
 Khoa học cây trồng (Nông học, Trồng trọt)7620110A00; A16; B00; D0115,0
VI.Nhóm ngành Công nghệ chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất
 Thiết kế nội thất7580108A00; C15; D01; H0015,0
 Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất)7549001A00; A16; D01; D0715,0
VII.Khối ngành Kiến trúc và cảnh quan
 Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị)7620202A00; A16; B00; D0118,0
 Kiến trúc cảnh quan7580102A00; D01; C15; V0115,0

2. Điểm trúng tuyển đối với thí sinh đăng ký học tại Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tỉnh Đồng Nai (mã trường LNS).

TTTên ngành họcMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm thi THPT
1Chăn nuôi7620105A00, B00, A01, D0115,0
2Bảo vệ thực vật7620112A00, B00, A01, D0115,0
3Bất động sản7340116A00, A01, C15, D0115,0
4Công nghệ CBLS7549001A00, B00, A01, D0115,0
5Công nghệ sinh học7420201A00, B00, A01, D0115,0
6Du lịch sinh thái7850104A00, B00, A01, D0115,0
7Kế toán7340301A00, A01, C15, D0116,0
8Khoa học cây trồng7620110A00, B00, A01, D0115,0
9Khoa học môi trường7440301A00, B00, A01, D0115,0
10Kiến trúc cảnh quan7580102A00, B00, A01, D0115,0
11Lâm sinh7620205A00, B00, A01, D0115,0
12Quản lí tài nguyên & MT7850101A00, B00, A01, D0115,0
13Quản lí tài nguyên rừng7620211A00, B00, A01, D0115,0
14Quản lý đất đai7850103A00, B00, A01, D0115,0
15Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, C15, D0115,0
16Thiết kế nội thất7580108A00, B00, A01, D0115,0
17Thú y7640101A00, B00, A01, D0117,0

Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00. Toán, Vật lí, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, tiếng Anh;  A16. Toán, KHTN, Ngữ văn; B00. Toán, Hóa học, Sinh học; C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; C01. Ngữ văn, Toán, Vật lí; C04. Ngữ văn, Toán, Địa lí; C13. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí; C15. Ngữ văn, Toán, KHXH; D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; D07. Toán, Hóa học, Tiếng Anh; D08. Toán, Sinh học, Tiếng Anh; D10. Toán, Địa lí, Tiếng Anh; D96. Toán, KHXH, Tiếng Anh ; H00. Toán, Ngữ văn, Vẽ MT; V00. Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật; V01. Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật.

Xác nhận nhập học, thời gian nhập học

– Xác nhận nhập học: thí sinh gửi Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2020 (bản gốc) trước ngày 10/10/2020.

– Thời gian nhập học: từ ngày 10/10/2020.

Chế độ miễn giảm học phí và học bổng

Hàng năm Nhà trường trích khoảng 7 tỷ đồng học bổng khuyến khích học tập dành cho sinh viên có thành tích cao trong học tập và sinh viên có hoàn cảnh khó khăn nỗ lực vươn lên trong học tập.

Theo Dantri

Comments

comments

RELATED ARTICLES

Most Popular