Sáng ngày 20.8, ĐH Sư phạm Hà Nội đã công bố chỉ tiêu xét tuyển bổ sung đợt 1 năm 2016 của trường. Theo đó, trường nhận xét tuyển hơn 800 chỉ tiêu cho tất cả các ngành đào tạo tuyển bổ sung của trường.
Danh sách các ngành và chỉ tiêu xét tuyển bổ sung đợt 1 trường ĐH Sư phạm Hà Nội như sau:
STT | Mã ngành | Tổ hợp môn | Tên ngành | Chỉ tiêu |
1 | D140114A | A00 | Quản lý giáo dục | 7 |
2 | D140114C | C00 | Quản lý giáo dục | 8 |
3 | D140114D | D01; D02; D03 | Quản lý giáo dục | 7 |
4 | D140202A | D01 | Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh | 12 |
5 | D140203B | B03 | Giáo dục đặc biệt | 3 |
6 | D140203C | C00 | Giáo dục đặc biệt | 4 |
7 | D140203D | D01 ; D02 ; D03 | Giáo dục đặc biệt | 2 |
8 | D140204A | C03 | Giáo dục công dân | 16 |
9 | D140204B | C04 | Giáo dục công dân | 4 |
10 | D140204C | C00 | Giáo dục công dân | 7 |
11 | D140204D | D01; D02; D03 | Giáo dục công dân | 9 |
12 | D140205A | C03 | Giáo dục chính trị | 15 |
13 | D140205C | C00 | Giáo dục chính trị | 1 |
14 | D140205D | D01; D02; D03 | Giáo dục chính trị | 3 |
15 | D140206 | T00 | Giáo dục thể chất | 52 |
16 | D140208A | A00 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 13 |
17 | D140208B | C01 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 11 |
18 | D140208C | C00 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 12 |
19 | D140209A | A00 | SP Toán học | 32 |
20 | D140209C | A01 | SP Toán học(đào tạo gv dạy Toán học bằng Tiếng Anh) | 1 |
21 | D140209D | D01 | SP Toán học(đào tạo gv dạy Toán học bằng Tiếng Anh) | 2 |
22 | D140210A | A00 | SP Tin học | 16 |
23 | D140210B | A01 | SP Tin học | 4 |
24 | D140210C | A00 | SP Tin học(đào tạo gv dạy Tin học bằng Tiếng Anh) | 9 |
25 | D140211A | A00 | SP Vật lí | 12 |
26 | D140211B | A01 | SP Vật lí | 6 |
27 | D140212A | A00 | SP Hoá học | 10 |
28 | D140212B | D07 | SP Hoá học (đào tạo gv dạy Hoá học bằng Tiếng Anh) | 10 |
29 | D140213A | A00 | SP Sinh học | 10 |
30 | D140213B | B00 | SP Sinh học | 15 |
31 | D140213C | A01 | SP Sinh học (đào tạo gv dạy Sinh học bằng Tiếng Anh) | 2 |
32 | D140213E | D07 | SP Sinh học (đào tạo gv dạy Sinh học bằng Tiếng Anh) | 4 |
33 | D140214A | A00 | SP Kỹ thuật công nghiệp | 31 |
34 | D140214B | A01 | SP Kỹ thuật công nghiệp | 19 |
35 | D140214C | C01 | SP Kỹ thuật công nghiệp | 11 |
36 | D140217C | C00 | SP Ngữ văn | 9 |
37 | D140217D | D01; D02; D03 | SP Ngữ văn | 4 |
38 | D140218C | C00 | SP Lịch Sử | 3 |
39 | D140218D | D14; D62; D64 | SP Lịch Sử | 11 |
40 | D140219A | A00 | SP Địa lí | 21 |
41 | D140219B | C04 | SP Địa lí | 3 |
42 | D140219C | C00 | SP Địa lí | 22 |
43 | D140221 | N00 | SP Âm nhạc | 6 |
44 | D140222 | H00 | SP Mĩ thuật | 39 |
45 | D140231 | D01 | SP Tiếng Anh | 29 |
46 | D140233A | D07; D22; D24 | SP Tiếng Pháp | 7 |
47 | D140233B | D14; D62; D64 | SP Tiếng Pháp | 7 |
48 | D140233C | D15; D42; D44 | SP Tiếng Pháp | 5 |
49 | D140233D | D01; D02; D03 | SP Tiếng Pháp | 9 |
50 | D220113B | C04 | Việt Nam học | 7 |
51 | D220113C | C00 | Việt Nam học | 13 |
52 | D220113D | D01; D02; D03 | Việt Nam học | 15 |
53 | D220330A | C04 | Văn học | 2 |
54 | D220330C | C00 | Văn học | 9 |
55 | D220330D | D01; D02; D03 | Văn học | 10 |
56 | D310201A | A00 | Chính trị học (SP Triết học) | 6 |
57 | D310201B | C03 | Chính trị học (SP Triết học) | 3 |
58 | D310201D | D01; D02; D03 | Chính trị học (SP Triết học) | 2 |
59 | D310201E | A00 | Chính trị học (SP Kinh tế chính trị) | 3 |
60 | D310201G | C00 | Chính trị học (SP Kinh tế chính trị) | 19 |
61 | D310201H | D01; D02; D03 | Chính trị học (SP Kinh tế chính trị) | 19 |
62 | D310201K | B00 | Chính trị học (SP Kinh tế chính trị) | 5 |
63 | D310401A | C03 | Tâm lí học | 5 |
64 | D310401B | B00 | Tâm lí học | 4 |
65 | D310401C | C00 | Tâm lí học | 8 |
66 | D310401D | D01; D02; D03 | Tâm lí học | 12 |
67 | D310403D | D01; D02; D03 | Tâm lí học giáo dục | 3 |
68 | D420101A | A00 | Sinh học | 5 |
69 | D420101B | B00 | Sinh học | 20 |
70 | D460101A | A00 | Toán học | 9 |
71 | D460101B | A01 | Toán học | 5 |
72 | D460101D | D01 | Toán học | 7 |
73 | D480201A | A00 | Công nghệ thông tin | 18 |
74 | D480201B | A01 | Công nghệ thông tin | 6 |
75 | D760101B | D14; D62; D64 | Công tác xã hội | 6 |
76 | D760101C | C00 | Công tác xã hội | 11 |
77 | D760101D | D01; D02; D03 | Công tác xã hội | 24 |
Lưu ý về điều kiện nộp xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm các kỳ đều đạt loại khá trở lên
- Tổng 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) và điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 16,0 điểm trở lên
Chú ý: Xem Hướng dẫn đăng ký xét tuyển bổ sung đợt 1 và Qui định xét tuyển CQ năm 2016 trước khi đăng ký xét tuyển.