fbpx
Saturday, April 20, 2024
HomeTin tuyển sinhĐH Sư phạm Hà Nội xét tuyển bổ sung đợt 1 hơn...

ĐH Sư phạm Hà Nội xét tuyển bổ sung đợt 1 hơn 800 chỉ tiêu

Sáng ngày 20.8, ĐH Sư phạm Hà Nội đã công bố chỉ tiêu xét tuyển bổ sung đợt 1  năm 2016 của trường. Theo đó, trường nhận xét tuyển hơn 800 chỉ tiêu cho tất cả các ngành đào tạo tuyển bổ sung của trường.
Danh sách các ngành và chỉ tiêu xét tuyển bổ sung đợt 1 trường ĐH Sư phạm Hà Nội như sau:

STT Mã ngành Tổ hợp môn Tên ngành Chỉ tiêu
1 D140114A A00 Quản lý giáo dục 7
2 D140114C C00 Quản lý giáo dục 8
3 D140114D D01; D02; D03 Quản lý giáo dục 7
4 D140202A D01 Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh 12
5 D140203B B03 Giáo dục đặc biệt 3
6 D140203C C00 Giáo dục đặc biệt 4
7 D140203D D01 ; D02 ; D03 Giáo dục đặc biệt 2
8 D140204A C03 Giáo dục công dân 16
9 D140204B C04 Giáo dục công dân 4
10 D140204C C00 Giáo dục công dân 7
11 D140204D D01; D02; D03 Giáo dục công dân 9
12 D140205A C03 Giáo dục chính trị 15
13 D140205C C00 Giáo dục chính trị 1
14 D140205D D01; D02; D03 Giáo dục chính trị 3
15 D140206 T00 Giáo dục thể chất 52
16 D140208A A00 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 13
17 D140208B C01 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 11
18 D140208C C00 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 12
19 D140209A A00 SP Toán học 32
20 D140209C A01 SP Toán học(đào tạo gv dạy Toán học bằng Tiếng Anh) 1
21 D140209D D01 SP Toán học(đào tạo gv dạy Toán học bằng Tiếng Anh) 2
22 D140210A A00 SP Tin học 16
23 D140210B A01 SP Tin học 4
24 D140210C A00 SP Tin học(đào tạo gv dạy Tin học bằng Tiếng Anh) 9
25 D140211A A00 SP Vật lí 12
26 D140211B A01 SP Vật lí 6
27 D140212A A00 SP Hoá học 10
28 D140212B D07 SP Hoá học (đào tạo gv dạy Hoá học bằng Tiếng Anh) 10
29 D140213A A00 SP Sinh học 10
30 D140213B B00 SP Sinh học 15
31 D140213C A01 SP Sinh học (đào tạo gv dạy Sinh học bằng Tiếng Anh) 2
32 D140213E D07 SP Sinh học (đào tạo gv dạy Sinh học bằng Tiếng Anh) 4
33 D140214A A00 SP Kỹ thuật công nghiệp 31
34 D140214B A01 SP Kỹ thuật công nghiệp 19
35 D140214C C01 SP Kỹ thuật công nghiệp 11
36 D140217C C00 SP Ngữ văn 9
37 D140217D D01; D02; D03 SP Ngữ văn 4
38 D140218C C00 SP Lịch Sử 3
39 D140218D D14; D62; D64 SP Lịch Sử 11
40 D140219A A00 SP Địa lí 21
41 D140219B C04 SP Địa lí 3
42 D140219C C00 SP Địa lí 22
43 D140221 N00 SP Âm nhạc 6
44 D140222 H00 SP Mĩ thuật 39
45 D140231 D01 SP Tiếng Anh 29
46 D140233A D07; D22; D24 SP Tiếng Pháp 7
47 D140233B D14; D62; D64 SP Tiếng Pháp 7
48 D140233C D15; D42; D44 SP Tiếng Pháp 5
49 D140233D D01; D02; D03 SP Tiếng Pháp 9
50 D220113B C04 Việt Nam học 7
51 D220113C C00 Việt Nam học 13
52 D220113D D01; D02; D03 Việt Nam học 15
53 D220330A C04 Văn học 2
54 D220330C C00 Văn học 9
55 D220330D D01; D02; D03 Văn học 10
56 D310201A A00 Chính trị học (SP Triết học) 6
57 D310201B C03 Chính trị học (SP Triết học) 3
58 D310201D D01; D02; D03 Chính trị học (SP Triết học) 2
59 D310201E A00 Chính trị học (SP Kinh tế chính trị) 3
60 D310201G C00 Chính trị học (SP Kinh tế chính trị) 19
61 D310201H D01; D02; D03 Chính trị học (SP Kinh tế chính trị) 19
62 D310201K B00 Chính trị học (SP Kinh tế chính trị) 5
63 D310401A C03 Tâm lí học 5
64 D310401B B00 Tâm lí học 4
65 D310401C C00 Tâm lí học 8
66 D310401D D01; D02; D03 Tâm lí học 12
67 D310403D D01; D02; D03 Tâm lí học giáo dục 3
68 D420101A A00 Sinh học 5
69 D420101B B00 Sinh học 20
70 D460101A A00 Toán học 9
71 D460101B A01 Toán học 5
72 D460101D D01 Toán học 7
73 D480201A A00 Công nghệ thông tin 18
74 D480201B A01 Công nghệ thông tin 6
75 D760101B D14; D62; D64 Công tác xã hội 6
76 D760101C C00 Công tác xã hội 11
77 D760101D D01; D02; D03 Công tác xã hội 24

Lưu ý về điều kiện nộp xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm các kỳ đều đạt loại khá trở lên
  • Tổng 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) và điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 16,0 điểm trở lên

Chú ý: Xem Hướng dẫn đăng ký xét tuyển bổ sung đợt 1  và Qui định xét tuyển CQ năm 2016 trước khi đăng ký xét tuyển.

Comments

comments

RELATED ARTICLES

Most Popular