fbpx
Home Bộ đề luyện thi THPT Quốc gia Môn Hóa Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa năm 2016- Đề số 8

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa năm 2016- Đề số 8

0

Tham khảo đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn hóa đề số 8 có đáp án và lời giải chi tiết giúp các em thử sức với kỳ thi sắp tới.

Xem thêm: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.

 Câu 1:Hỗnhợp A gồm Fe

2

O

3

; Fe

3

O

4

; FeO với số mol bằng nhau. Lấy x gam A cho vào một ống sứ, nung nóng rồi cho 1 luồng khí CO đi qua, toàn bộ khí CO

2

sinh ra đượchấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)

2

dư thu được y gam kết tủa . Chất rắn còn lại trong ống sứ có khối lượng 13,2 gam gồm Fe, FeO và Fe

3

O

4

, Fe

2

O

3

. Cho hỗn hợpnày tác dụng hết với dung dịch HNO

3

thu được 1,12lít khí NO duy nhất (đktc).

Giá trị của x và y tương ứng là:

A.13,92 và 8,865.

B.13,92 và 47,28.

C.20,880 và 1,970.

D.18,826 và 1,970.

Câu 2:Cho các phát biểu sau đây :

(1). Phân urê có công thức là (NH

4

)

2

CO

3

.

(2). Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO

3

) và ion amoni (NH

4
+

).

 (3). Nitrophotka là hỗn hợp các muối (NH

4

)

2

HPO

4

và KNO

3

.

(4). Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.

(5). Thành phần chính của supephotphat đơn gồm hai muối Ca(H

2

PO

4

)

2

 và CaSO

4

.

(6). Supephotphat kép chỉ có Ca(H

2

PO

4

)

2

.

(7). Amophot (một loại phân phức hợp) có thành phần hoá học là NH

4

H

2

PO

4

và (NH

4

)

2

HPO

4

.

Số phát biểusailà:

A.1           B.3           C.2           D.4

Câu 3:Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO

3

nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl

2

(dư) thu được 11,82 gam kết tủa . Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl

2

(dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa . Giá trị của a, m tương ứng là:

A.0,07 và 3,2.      B.0,08 và 4,8.      C.0,04 và 4,8.       D.0,14 và 2,4.

Câu 4:Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic, axit oxalic, anđehit oxalic và H

2

. Lấy a mol h

n hợp X cho qua Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và H

2

. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 21 gam kết tủa và khối lượng dung dịch nước vôi giảm 9,06 gam. Giá trị của a là:

A.0,1.         B.0,5.         C.0,15.         D.0,25.

Câu 5:Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng :

                  CaCO

3

(r)  CaO (r) + CO

2

(k)   DH = 178,5 kJ

Để tăng hiệu quả của phản ứng nung vôi ta cần:

A.Tăng áp suất , tăng nhiệt độ  .         B.Tăng nhiệt độ, giảm áp xuất .

C.Thêm chất xúc tác, giảm nhiệt độ .        D.Giảm áp xuất, giảm nhiệt độ

Câu 6:Một hỗn hợp X gồm 2 este. Nếu đun nóng 27,2g hỗn hợp X với dd NaOH dư thì thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và 11 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức bậc 1 kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 27,2 gam hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 33,6 lit O

2

(đktc) và thu được 29,12 lít CO

2

(đktc). Xác

đ

ịnh công thức của 2 este:

A.C

2

H

3

COOCH

3

và C

2

H

3

COOC

2

H

5

      B.C

2

H

5

COOC

2

H

3

và C­

2

H

5

COOC

3

H

5

C.C

2

H

3

COOC

2

H

5

và C

2

H

3

COOC

3

H

7

      D.CH

3

COOC

2

H

5

và CH

3

COOC

3

H

7

Câu 7:Những nhận xét sau nhận xét nào sai :

A.Cr(OH)

2

và Fe(OH)

2

cùng tác dụng với oxi khi có mặt  nước để tạo ra Cr(OH)

3

và Fe(OH)

3

B.Nhôm và Crôm cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3

C.Sắt và Crôm cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl

3

D.Nhôm và Crôm cùng bị thụ động trong dung dịch axit sunfuric đặc

Câu 8:Hỗn hợp X gồm Fe và Al , khối lượng 11 gam. Cho X vào 1 lít dung dịch A chứa AgNO

3

0,2M và dung dịch Cu(NO

3

)

2

0,3M. Sau khi phản ứng kết thúc được chất rắn B (hoàn toàn không tác dụng với dung dịch HCl ) và dung dịch C (hoàn toàn không có màu xanh của Cu

2+

) . Khối lượng của chất rắn B và % Al có trong hỗn hợp X lần lượt là:

A.40,8gam và 31,18%   B.40,8g và 49,09%        C.46,4g và 49,09%     D . 46,4 gam và 50,91%

Câu 9:Có các dung dịch muối riêng biệt: Al(NO

3

)

3

,Cu(NO

3

)

2

,Zn(NO

3

)

2

 

,

Fe(NO

3

)

3

 

,

AgNO3 ,Mg(NO

3

)

2

.N

ế

u cho các dung dịch trên lần lượt tác dụng với dd NH

3

cho đ

ế

n dư hoặc dd NaOH cho đến dư, thì sau phản ứng số kết tủa dưới dạng hiđrôxit thu được lần lượt là:

A.Đều bằng 3      B.Đều bằng 6      C.3 và 4        D.4 và 3

Câu 10:Một hỗn hợp A  gồm một ankin và H

2

có tỷ khối so với H

2

là 4. Dẫn hỗ

n

hợp qua Ni nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí B có tỷ khối so với H

2

 là 8. Trộn 8,96 lít hỗn hợp A với 0,3 mol etilen thu được hỗn hợp D . Cho hỗn hợp D qua Ni nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp E có tỷ khối so với H

2

là 11,6. Hỗnhợp E làm mất màu vừa đủ m gam Br

2

. Giá trị củam là:

A.32 gam        B.16 gam        C.64 gam        D.48 gam

Câu 11:Nhúng một thanh Nhôm  vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO

3

)

3

và 0,3 mol Cu(NO

3

)

2

, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 25,6 gam. Khối lượng Nhôm đã phản ứng là:

A.24,3 gam       B.27 gam        C.13,5 gam       D.21,6 gam

Câu 12:Khi xà phòng hoá 1kg chất béo A cần  3,572 lit dd KOH  1M. Mặt khác khi xà phòng hoá hoàn toàn 1 kg chất béo A thu được 105,69 gam glixerol. Tìm chỉ số xà phòng hoá và chỉ số axit của chất béo

A.198 và 7        B.200 và 8        C.200 và 7        D.211 và 8

Câu 13:Trong bài thực hành “ Tính chất của Natri, Magie, Nhôm và hợp chất của chúng/SGK”  thì ở thí nghiệm 3 “ Tính chất lưỡng tính của Al(OH)

3

” đã sử dụng:

A.3 ống nghiệm và 3 hóa chất AlCl

3

, dd NH

3

và dd NaOH

B.2 ống nghiệm và 4 hóa chất AlCl

3

, H

2

SO

4

loãng, dd NH

3

và dd NaOH

C.3 ống nghiệm và 4 hóa chất AlCl

3

, H

2

SO

4

loãng, dd NH

3

và dd NaOH

D.2 ống nghiệm và 3 hóa chất AlCl

3

, dd NH

3

và dd NaOH

Câu 15:A, B, C là ba kim loại kế tiếp nhau trong cùng một chu kì (theo thứ tự từ trái sang phải trong chu kì) có tổng số khối trong các nguyên tử chúng là 74. Hỗn hợp X gồm (A, B, C). Tiến hành 3 thí nghiệm sau: (1) hoà tan (m) gam X vào nước dư thu đựơc 8,96 lít khí; (2) hoà tan (m) gam X vào dung dịch NaOH dư thu được 12,32 lít khí ; (3) hoà tan (m) gam X vào dung dịch HCl dư thu được 14,56 lít khí. Biết các thể tích khí đều được đo ở đktc và coi như B không tác dụng với nước và kiềm. % khối lượng lần lượt của mỗi kim loại trong X là:

A.30,46%, 53,64%, 15,90%           B.30,46%,  15,89%, 53,65%

C.38,01%, 39,67%, 22,32%           D.18,4%, 38,4%, 43,2%

Câu 16:Dung dịch HCl và dung dịch CH

3

COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH

3

COOH thì có 1 phân tử điện li)

A.y = 100x.      B.y = 2x.        C.y = x – 2.       D.y = x + 2.

Câu 17:Điện phân nóng chảy a gam muối halogenua của kim loại M, thu được 1,6 gam M ở Catot và 0,896 lít khí  (đktc) ở Anot. Mặt khác dung dịch chứa a gam muối halogenua nói trên tác dụng với AgNO

3

dư thu được 11,48 gam kết tủa . Công thức muối halogenua là:

A.Magie clorua     B.Canxi Clorua     C.Canxi florua     D.Canxi bromua

Câu 18:Cho các phản ứng

       1, M + H

+

→  A  +  B        2, B +  NaOH → C + D

       3, C  + O

2

  +  H

2

O → E        4, E +  NaOH → NaMO

2

+ H

2

O

   M là kim loại nào sau đây

A.Al          B.Fe           C.Cả Al và Cr     D.Cr

Câu 19:Sục khí H

2

S dư vào dung dịch muối có chứa m gam hỗn hợp gồm CuCl

2

và FeCl

3

lọc tách được 0,3 mol hỗn hợp chất kết tủa và dung dịch X . Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch X . Lọc kết tủa nung ngoài không khí được 32 gam chất rắn .Các phản ứng xảy ra hoàn toàn .Giá trị của m là :

A.78,5 g.        B.90,4g.         C.43,25 g.       D.122,9g.

Câu 20:Trong phản ứng Cr

2

O

7
2-

  +   

+

H

+

→ Cr

3
+

 + X  +  H

2

O

.

X là:

A.SO

4
2-

         B.S           C.H

2

S         

D.

S

O

2

Câu 21:Hỗn hợp X gồm hidro, propen, propanal và ancol anlylic . Đốt cháy 1 mo

l

hỗn hợp X thu được 39,6 gam H

2

O. Đun nóngXvới bột Ni một thời gian thu được hỗn hợpYcó tỉ khối hơi so vớiXbằng 1,25. Nếu lấy 0,2 mol hỗn hợpYthì phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch Br

2

1 mol/l. Giátrị củaVlà:

A.100         B.250         C.200         D.300

Câu 22:Cho 100ml dung dịch Al

2

(SO

4

)

3

tác dụng với 100ml dd Ba(OH)

2

, nồng độ mol của dd Ba(OH)

2

bằng 3,5 lần nồng độ mol của dd Al

2

(SO

4

)

3

thì thu được kết tủa A . Nung A đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được bé hơn khối lượng của A là 2,7gam . Tính nồng độ mol của Al

2

(SO

4

)

3

và Ba(OH)

2

trong dd ban đầu lần lượt là :

A.0,1M và 0,35M   B.0,2M và 0,7M     C.0,5M và 1,75M   D.1M và 3,5M

Câu 23:Cho các hợp chất sau:

    (a) HOCH

2

-CH

2

OH ;                  

(b

)

HOCH

2

-CH

2

-CH

2

OH ;

(c

)

HOCH

2

-CH(OH)-CH

2

OH

;

           

(d) CH

3

-CH(OH)-COOH

;

   

 (e) CH

3

-CH

2

OH ;                   

(f

)

CH

3

-O-CH

2

CH

3

 Các chấtđều tác dụng được với Na, Cu(OH)

2

A.(c), (d), (f).      B.(a), (b), (c).     C.(a), (c), (d).     D.(c),

(

d), (e).

Câu 24:Có các thí nghiệm sau:

– TN

1

: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng.

– TN

2

: Cho đinh sắt nguyên chất vào dd H

2

SO

4

loãng có nhỏ thêm vài giọt dd CuSO

4

.

– TN

3

: Để thanh thép trong không khí ẩm

– TN

4

: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dd CuSO

4

.

– TN

5

: Thanh Fe có quấn dây Cu và để ngoài không khí ẩm.

– TN

6

: Hợp kim Ag-Cu nhúng vào dd HCl

– TN

7

: Hợp kim Zn-Cu nhúng vào dd NaOH

– TN

8

: Sắt mạ thiếc nhúng vào dd HCl

Số trường hợp xảy ra không phải là ăn mòn hóa học là:

A.6           B.4           C.7           D.5

Câu 25:Cho các polime sau: (1) Poli(phenol fomanđehit), (2) Polietilen, (3) Polibutađien, (4) Poli(acrilonitrin), (5) Poli(vinyl clorua), (6) Poli(metyl metacrylat). Những polime được dùng làmchất dẻo

A.1,2,3,4,6       B.1,2,3,4,5       C.1,2,5,6        D.1,2,3,5

Câu 26:Cho hơi nước đi qua than nung đỏ thu được 23,52 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm khí CO, CO

2

, H

2

. Oxi hóa hết ½ hỗn hợp X bằng CuO nóng thu được chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO

3

loãng thu được 6,72 lít (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm thể tích khí CO

2

trong X là:

A.14,28%       B.57,14%       C.18,42%       D.28,56%

Câu 27:Cho chất X vào dung dịch NaOH đun nóng thu được khí Y; Cho chất rắn X vào dung dịch HCl sau đó cho Cu vào thấy Cu tan ra và có khí không màu bay lên hóa nâu trong không khí. Nhiệt phân X trong điều kiện thích hợp thu được một oxit phi kim. Vậy X là chất nào sau đây?

A.(NH

4

)

2

SO

4

.     B.NH

­4

NO

3

.      C.(NH

4

)

2

S.       D.NH

4

NO

2

.

Câu 28:Khi tách nước từ hỗn hợp 2 ancol butan-2-ol và 2-metylpropan-1-ol ở 170

o

c,xúc tác H

2

SO

4

đặc thu đượcsố lượng anken là:

A.3           B.4           C.1           D.2

Câu 29:Cho Zn tới dư vào dung dịch gồm HCl; 0,05 mol NaNO

3

và 0,05 mol Cu(NO

3

)

2

.Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịchXchứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khíYgồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối củaYso với H

2

là 12,2. Giá trị của m là:

A.65.          B.49,775.       C.63,4          D.71,625.

Câu 30:Đun nóng 34,8 gam hỗn hợp A gồm propylclorua và pheylclorua với dung dịch NaOH loãng, vừa đủ, sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO

3

đến dư vào h

n hợp sau phản ứng thu được 43,05 gam kết tủa. Khối lượng phenylclorua có trong hỗn hợp A là:

A.25,3 gam       B.23,55 gam       C.12,65 gam       D.11,25 gam

Câu 31:Cho các phát biểu sau:

(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.

(c) Anđehit tác dụng với H

2

(dư) có xúc tác Ni, đun nóng, thu được ancol bậc I.

(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)

2

.

(e) Dung dị

c

h phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.

(f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.

Số phát biểu đúng trong số các phát biểu trên là:

A.4 .           B.3.          C.5.          D.2.

Câu 32:Đem oxi hóa 2,76 gam rượu etylic, thu được dung dịch A có chứa anđehit, axit, rượu và nước. Một nửa lượng dung dịch A cho tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO

3

trong amoniac, thu được 3,24 gam bạc kim loại. Một nửa dung dịch A còn lại trung hòa vừa đủ 7,5 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng rượu etylic đã bị oxi hóa là:

A.80%          B.75%          C.50%          D.25%

Câu 33:Có thể điều chế cao su Buna (X) từ các nguồn thiên nhiên theo các sơ đồ sau.

Hãy chỉ ra sơ đồsai

A.CaCO

3

→ CaO → CaC

2

→ C

2

H

2

→C

4

H

4

→ Bu

t

a

1,3

đ

i

en →  X

.

B.Tinh bột → glucozơ → C

2

H

5

OH →  Buta-1,3-đien→  X.

C.CH

4

→ C

2

H

2

→C

4

H

4

→ Buta

1,3

đien →  X

.

D.Xenlulozơ → glucozơ → C

2

H

4

→ C

2

H

5

OH →B

u

ta-1

,

3

đien → X.

Câu 34:Chất nào sau đây ở nhiệt độ phòng có trạng thái lỏng:

A.stearin.        B.panmitin.        C.olein.         D.Parafin

Câu 35:Cho a mol Al vào dd chứa b mol Fe

3+

và c mol Cu

2+

. Kết thúc phản ứng thu được 2 kim loại. Kết luận nào sau đây là đúng?

A.b + 2c  < 3a  ≤ 3b + 2c            B.b + 2c  ≤  3a  ≤ 3b + 2c

C.2b + 2c  < 3a  ≤ 3b + 2c            D.2c/3 ≤ a ≤ 2(b + c)/3

Câu 36:Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat

,

tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?

A.Tơ tằm và tơ enan.                B.Tơ visco và tơ nilon-6,6.

C.Tơ nilon-6,6 và tơ capron.            D.Tơ visco và tơ axetat.

Câu 37:Phân tử glucozơ tác dụng với Cu(OH)

2

cho…, vậy trong phân tử… ở…Tương tự như glucozơ, …cộng với hiđro cho…,bị oxi hoá bởi…trong mt OH

. Cacbohiđratlà những…và đa số chúng có công thức chung là …

(1) dd màu xanh lam;  (2) C

n

(H

2

O)

m

  ; (3) vịtrí kề nhau;    (4)có nhiều nhóm OH;   (5) fructozơ;    

(6) phức bạc amoniac; (7) poliancol;  (8) hợp chất hữu cơ tạp chức;. 

Từ hay cụm từ thích hợp ở những chỗ trống trong các câu ở đoạn văn trên lần lượt là:

A.(2),(3),(1),(4),(5),(6),(7),(8).          B.(1),(7),(4),(5),(3),(6),(8),(2).

C.(1),(4),(3),(5),(7),(6),(8),(2).          D.(1),(2),(3),(4),(5), (6),(7),(8).

Câu 38:Thủy phân hết một lượng pentapeptitXtrong môi trường axit thu được 27,4 gam tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Ala ;  10,15gam tripeptit Gly-Ala-Gly; 21,7 gam tripeptit Gly-Ala-Ala   ,  29,2 gam dipeptit  Gly-Ala; 7,5 gam Gly, còn lại là Ala-Ala   và Alanin . Tỉ lệ số mol Ala-Ala   và Alanin trong hỗn hợp là 1 : 2. Tổng khối lượng Ala-Ala   và Alanin trong hỗn hợp sản phẩm là:

A.27,90 gam       B.33,80 gam       C.29,70 gam       D.35,60 gam

Câu 39:Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol hỗn hợp X gồm một anđehit A và một axit hữu cơ đơ n chức B (A kém B hai nguyên tử cacbon trong phân tử) thu đ­ược 4,48 lít khí CO

2

ở đktc và 2,7 gam nước. Vậy khi cho 0,2 mol X tham gia phản ứng hoàn toàn với V ml dung dịch Br

2

1M. Giá trị của V là:

A.100.          B.200.          C.300         D.400.

Câu 40:Nhựa phenolfomanđêhit (novolac)được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch:

A.CH

3

CHO trong môitrường axit        B.HCHO trong môi trường kiềm

C.HCHO trong môi trường axit          D.HCOOH trong môi trường axit

Câu 41:Nung nóng Cu(NO

3

)

2

được chất rắn X và hỗn hợp  khí Y, dẫn khí Y vào cốc nước được dung dịch Z. Khử hoàn toàn X bằng hiđrô nung nóng được chất  rắn M. Cho toàn bộ M vào Z thấy M tan một phần và thoát ra khí V

1

lít NO

2

duy nhất. Lấy phần không tan còn lại của M tác dụng với dung dịch HNO

3

dư thì thu được V

2

lít khí NO

2

duy nhất. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tỉ lệ V

1

/V

2

là:

A.3/2          B.1/2          C.2/1          D.1/1

Câu 42:Điện phân 100 ml hỗn hợp dung dịch gồm FeCl

3

1M , FeCl

2

1M , CuCl

2

0,5M và HCl 3M với điện cực trơ có màng ngăn xốp cường độ dòng điện là 5A trong 2 giờ 40 phút 50 giây ở catot thu được:

A.Chỉ có 11,2g Fe                 B.Chỉ  có 5,6 g Fe

C.Chỉ 3,2 g Cu                  D.5,6 g Fe v à 3,2 g Cu

Câu 43:Đốt cháy hoàn toàn 2,9 gam hỗn hợp X gồm: C

x

H

y

COOH; C

x

H

y

COOC

2

H

5

và C

2

H

5

OH thu được2

,

912 lít CO

2

(đktc) và 1,98 gam H

2

O. Mặt khác cho 5,8 gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 30ml dd NaOH 2M, thu được 1,84 gam C

2

H

5

OH. Lấy lượngC

x

H

y

COOH có trong 2,9 gam X cho tác dụng với hỗn hợp chứa 0,02 mol CH

3

OH và 0,03 mo

l

C

2

H

5

OH, xúc tácH

2

SO

4

đặc nóng.Giả sử 2 ancol phản ứng với khả năng như nhau và H%=100% thì khối lượng este thu được là:

A.1,888 gam       B.1,648 gam       C.2,832 gam       D.2,472 gam

Câu 44:Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa các nguyên tố C, H, N trong đó có 23,72% khối lượng N. X tác dụng với HCl theo tỷ lệ mol 1:1. Chọn câu phát biểusai?

A.Nếu công thức X là C

x

H

y

N

z

thì : 12x – y = 45

B.Nếu công thức X là C

x

H

y

N

z

thìz = 1

C.X là hợp chất amin.

D.Cấu tạo của X là amin no, đơn chức

Câu 45:Một hỗn hợp X gồm hai anken A, B đồng đẳng kế tiếp. Cho vào bình một lượng H

2

và bột Ni được hỗn hợp khí Y, áp suất lúc này là p

1

. Nung nóng bình một thời gian được hỗn hợp Z có tỉ khối so với H

2

là 8,875, sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì thấy áp suất trong bình lúc này là p

2

= 2/3p

1

. Hãyxác định công thức phân tử 2 anken và % H

2

đã phản ứng?

A.C

2

H

4

và C

3

H

6

; 50%               B.C

3

H

6

và C

4

H

8

; 50%

C.C

2

H

4

và C

3

H

6

; 75%               D.C

3

H

6

và C

4

H

8

; 75%

Câu 46:Một hỗn hợp X gồm 2 este A, B đơn chức đồng đẳng liên tiếp, khi bị xà phòng hoá cho ra 2 muối của axitcacboxylic và 1 ancol. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để xà phòng hoá este này là 0,3 lit. Xác định CTCT và số mol mỗi este trong hỗn hợp X. Biết rằng khối lượng m

X

=23,6 gam và trong 2 axit A, B không có axit nào cho phản ứng tráng gương.

A.0,1 mol CH

3

COOCH

3

và 0,2mol CH

3

COOC

2

H

5

B.0,2 molCH

3

COOCH

3

và 0,1mol CH

3

COOC

2

H

5

C.0,2 molCH

3

COOCH

3

và 0,1mol C

2

H

5

COOCH

3

D.0

,

2mol HCOOCH

3

và 0,2 mol CH

3

COOC

2

H

5

Câu 47: Đốtcháy hoàn toàn m gam hidrocacbon X được m gam H

2

O. X mất màu dung dịch nước brom. Tên gọi của X là:

A.Toluen                      B.Etylbenzen

C.Benzen                     D.Vinylbenzen

Câu 48:Trong chương trình VTV đặc biệt về động Sơn Đoong có nói về những viên “ngọc trai hang động” là do hình thành từ quá trình nào sau đây

A.Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi.

B.Hiện tượng xâm thực của nước biển cách đây hàng triệu năm

C.Hiện tượng bào mòn Cacbonat Canxi do nước mưa tạo nên

D.Sự lắng đọng Cacbonat Canxi trong các hang động đá vôi từ các hạt cát.

Câu 49:Khi nhỏ từ từ đến dư dd NaOH vào dd AlCl

3

, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol). 

Giá trị của x là:

A.0,45          B.0,54          C.0,42          D.0,51

Câu 50:Thực hiện các phản ứng sau:

(1)Tách 1 phân tử hiđro từ phân tử butan

(2) Cho buta – 1,3 – đien tác dụng với dd Br

2

ở 40

o

C (tỉ lệ mol 1:1)

(3) Cho 2,2 – đimetyl butan tác dụng với Cl

2

(as tỉ lệ mo

l

1:1)

(4) Đề hiđrat hóa hỗn hợp butan -1-ol và butan – 2-ol.

(5) Hiđro hóa hết hỗn hợp glucozơ và fructozơ.

(6) Cho toluen tác dụng với Br

2

( bột Fe, t

o
C

, tỉ lệ mol 1:1).

(7) Cho but-1-en, vinyl axe

t

ilen tác dụng với H

2

dư.

(8) Hiđrat hóa isobutilen.

Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số trường hợp tạo ra hai sản phẩm (không tính đồng phân cis – trans) là:

A.5           B.3           C.6           D.4

Đáp án đề thi thử  THPT Quốc gia môn Hóa năm 2016- đề số 8


Lời giài chi tiết các em xem trong file đính kèm



Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết tại đây:Download

Comments

comments