fbpx
Home Bộ đề luyện thi THPT Quốc gia Môn Hóa Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa năm 2016- Đề số 6

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa năm 2016- Đề số 6

0

Câu hỏi và đáp án thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Hóa đề số 6, sẽ giúp các em tham khảo các dạng bài tập có trong kì thi này

Xem thêm: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa

Câu 1. Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dd NaOH 0,1M. Cô cạn dd sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là:

  A. 6,80 gam          B. 8,64 gam           C. 4,90 gam          D. 6,84 gam

Câu 2.Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H

2

bằng 12. Công thức phân tử của X là:

  A. C

6

H

14

             B. C

5

H

12

            C. C

3

H

8

            D. C

4

H

10

Câu 3. Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C

3

H

6

O

2

, tác dụng được với dd NaOH nhưng không tác dụng được với Na là:

  A. 2              B. 1               C. 4              D. 3

Câu 4. Hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin. Biết:

– Cho m gam X phản ứng vừa đủ với V lit dung dịch HCl 1M.

– Cho m gam X phản ứng vừa đủ với V/2 lit dung dịch NaOH 2M. Phần trăm khối lượng của axit glutamic trong X là:

  A. 33,48%                 B. 35,08%                  C. 50,17%                    D. 66,81%

Câu 5. Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dd H

2

SO

4

đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X là:

  A. C

4

H

8

                     B. C

3

H

8

                          C. C

3

H

6

            D. C

3

H

4

Câu 6. Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O

2

 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO

2

. Mặt khác, X tác dụng với dd NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là:

  A. C

3

H

4

O

2

  và C

4

H

6

O

2

     B. C

3

H

6

O

2

  và C

4

H

8

O

2

   

    C. C

2

H

4

O

2

  và C

3

H

6

O

2

    D. C

2

H

4

O

2

  và C

5

H

10

O

2

Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O

2

  (ở đktc), thu được 0,3 mol CO

2

  và 0,2 mol H

2

O. Giá trị của V là:

  A. 8,96             B.4,48            C. 11,2             D. 6,72

Câu 8. Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố  X thuộc nhóm VIIA là 28. Nguyên tử khối của nguyên tử nguyên tố X là:  

   A.21               B. 18             C. 20              D.19

Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  A. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng

  B.Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit)

  C. Tơ visco là tơ tổng hợp

   D. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N

Câu 10. Cho 50ml dd glucozơ  chưa rõ nồng độ tác dụng với một  lượng dư AgNO

3

  trong dd NH

3

thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Nồng độ mol/l của dd glucozơ đã dùng là:

  A. 0,20M            B. 0,01M             C. 0,10M            D. 0,02M

Câu 11. Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al

2

O

3

, MgO, Fe

3

O

4

, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dd NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm:

  A.Mg, Al, Fe, Cu            B. MgO, Fe

3

O

4

, Cu          C. Mg, Fe, Cu         D. MgO, Fe, Cu

Câu 12. Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO

3

và H

2

SO

4

, đun nhẹ, trong điều kiện thích hợp, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí B ( đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 0,44 gam chất rắn không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H

2

là 11,5. Giá trị của m là:

  A.27,96             B. 29,34         C. 31,08           D. 36,04

Câu 13. Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H

2

(dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là:

  A. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en          B. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en

  C. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan         D.but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en

Câu 14. Cho dung dịch AgNO

3

tác dụng với dung dịch hỗn hợp có hòa tan 12,5 gam hai muối KCl và KBr thu được 20,78 gam hỗn hợp AgCl và AgBr . Hãy xác định số mol hỗn hợp đầu:

  A.0,15 mol              B. 0,12 mol                   C. 0,13 mol               D.0,14 mol

Câu 15. Cho các chất: O

2

(1),CO

2

(2), H

2

(3), Fe

2

O

3

(4), SiO

2

(5), HCl (6), CaO (7), H

2

SO

4 đặc

(8), HNO

3 đặc

(9), H

2

O (10), KCl (11), KMnO

4

(12).Trong các điều kiện thích hợp Cacbon  phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?

  A.11              B. 9               C. 10              D. 12

Câu 16. Phát biểu không đúng là:

  A. Dd fructozơ hoà tan được Cu(OH)

2

  B. Dd mantozơ tác dụng với Cu(OH)

2

  khi đun nóng cho kết tủa Cu

2

O

  C. Thủy phân (xúc tác H

+

, t

o

) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit

  D. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H

+

, t

o

) có thể tham gia phản ứng tráng gương

Câu 17. Cho ba dd có cùng giá trị pH, các dd được sắp xếp theo thứ tự nồng độ mol tăng dần là:

  

Câu 18. Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dd NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

  A.H

2

NC

2

H

4

COOH     B. H

2

NCOO-CH

2

CH

3

   C.CH

2

=CHCOONH

4

      D. H

2

NCH

2

COO-CH

3

Câu19. Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím hóa xanh, còn dd nước của muối B không làm quỳ đổi màu. Trộn lẫn hai dd trên vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là:

 

Câu 20. Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dd NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện)

  A.39,87%                    B. 29,87%                       C.49,87%            D.77,31%

Câu 21. Đun nóng hỗn hợp gồm  1 mol HCOOH, 1 mol CH

3

COOH và 2 mol C

2

H

5

OH ở t

o

C (trong bình kín dung tích không đổi) đến trạng thái cân bằng thì thu được 0,6 mol HCOO C

2

H

5

và 0,4 mol CH

3

COOC

2

H

5

. Nếu đun nóng hỗn hợp gồm 1 mol HCOOH, 4 mol CH

3

COOH và a mol C

2

H

5

OH ở điều kiện như trên đến trạng thái cân bằng thì thu được 0,8 mol HCOO C

2

H

5

. Giá trị a là?

  A. 12,88 mol              B. 9,97 mol                  C. 12,32 mol         D. 6,64 mol

Câu 22.Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH

2

-CH

2

OH (X); CH

2

-CH

2

-CH

2

OH (Y);

HOCH

2

-CHOH-CH

2

OH (Z); CH

3

-CH

2

-O-CH

2

-CH

3

(R); CH

3

-CHOH-CH

2

OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)

2

tạo thành dd màu xanh lam là:

  A. Z, R, T                 B. X, Z, T            C. X, Y, Z, T          D. X, Y, R, T

Câu 23. Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dd HCl (dư), thu được m

1

gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dd NaOH (dư), thu được m

2

gam muối Z. Biết m

2

– m

1

= 7,5. Công thức phân tử của X là:

  A.C

4

H

8

O

4

N

2

          B.C

4

H

10

O

2

N

2

                   C.C

5

H

11

O

2

N             D.C

5

H

9

O

4

N

Câu 24. Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl

2

 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dd X. Cho dd AgNO

3

  (dư) vào dd X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là:

  A.68,2             B.57,4            C. 10,8             D.28,7

Câu 25. Oxi hóa 0,16 mol một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm 1 axit cacboxylic, 1 andehit, ancol dư và H

2

O. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với Na dư, thu được 1,008 lit khí H

2

 (đktc). Phần 2 cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 19,44 gam Ag. Phần trăm khối lượng ancol bị oxi hóa là:

  A.15%             B. 62,5%           C. 40%                    b. 31,25%  

          

Câu 28. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là :

  A. 113 và 152             B. 121 và 152         C. 121 và 114                D. 113 và 114

Câu 29. Để phân biệt khí oxi và ozon, có thể dùng hóa chất là:

   A.khí hiđro            B.đồng kim loại           C.hồ tinh bột                   D. dd KI và hồ tinh bột

Câu 30. Trộn  lẫn 3 dd H

2

SO

4

0,1M, HNO

3

0,2M và HCl 0,3M với những  thể  tích bằng nhau  thu được dd A. Lấy 300 ml  dd A cho phản ứng  với V  lít dd B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dd C có pH = 2. Giá trị V là:

  A.0,424 lít              B.0,214 lít          C. 0,414 lít          D.0,134 lít

Câu 31. Dung dịch nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh?

  A. HF             B. H

2

SO

4

            C. HNO

3

            D.HCl

Câu 32.Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O

2

, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là:

  A. 600 ml                  B. 200 ml            C. 800 ml            D. 400 ml

Câu 33.Cho m gam Mg vào dd chứa 0,12 mol FeCl

3

. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là:

  A. 5,04             B.2,88            C.4,32             D.2,16

Câu 34. Phát biểu không đúng là:

  A. Phenol phản ứng với dd NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dd HCl lại thu được phenol

   B. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO

2

, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dd NaOH lại thu được natri phenolat

  C. Anilin phản ứng với dd HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dd NaOH lại thu được anilin

   b. Axit axetic phản ứng với dd NaOH, lấy dd muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO

2

  lại thu được axitaxetic

Câu 35.Hòa tan hoàn toàn 36 gam Mg bằng dd HNO

3

thu được sản phẩm khử duy nhất là NH

4

NO

3

. Số mol HNO

3

tạo muối là:               

  A.3,750                          B. 4,500                            C.3,000                          D.3,375

Câu 36.Cho các yếu tố sau: (a) nồng độ chất;     (b) áp suất ;     (c) xúc tác;  

             (d) nhiệt độ ;     (e) diện tích tiếp xúc .

Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là:

  A.a, b, c, d                B. a, c, e                 C. b, c, d, e              D. a, b, c, d, e

Câu 37. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(I) Cho dd NaCl vào dd KOH.       (II) Cho dd Na

2

CO

3

  vào dd Ca(OH)

2

.

(III) Cho Cu(OH)

2

  vào dd NaNO

3

.     (IV) Điện phân dd NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.  

(V) Sục khí NH

3

vào dd Na

2

CO

3

.      (VI) Cho dd Na

2

SO

4

  vào dd Ba(OH)

2

.

Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là:

  A.II, IV và VI          B. I, II và III          C.II, V và VI      D.I, IV và V

Câu 38. Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Oxi hoá hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với một lượng dư dd AgNO

3

  trong NH

3

, thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là:  A. 8,5     B. 13,5     C.8,1       D.15,3

Câu 39.Nhúng một lá kim loại M (chỉ có hoá trị hai trong hợp chất) có khối lượng 50 gam vào 200 ml dd AgNO

3

 1M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lọc dd, đem cô cạn thu được 18,8 gam muối khan. Kim loại M là:

  A. Zn              B. Mg              C. Fe              D. Cu

Câu 40. Cấu hình electron của ion X

2+

 là  1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

3p

6

3d

6

. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc:

  A.chu kì 4, nhóm VIIIB                 B. chu kì 4, nhóm IIA       

  C.chu kì 3, nhóm VIIIB                 D. chu kì 4, nhóm VIIIA

Câu 41. Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dd chứa Cu(NO

3

)

2

  và AgNO

3

. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:

  A.Al, Cu, Ag          B.Fe, Cu, Ag          C. Al, Fe, Cu                  D. Al, Fe, Ag

Câu 42. Cho các chất sau: phenol, glixerol, glucozơ, saccarozơ, mantozơ, fructozơ, benzanđehit,   anđêhit acrylic, axit axetic,   propanal, axit fomic, xenlulozơ, etyl fomat, axetilen, vinylaxetilen. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là:

  A.6 chất             B.7 chất            C. 8 chất                        D. 9 chất

Câu 43. Cho phản ứng oxi hóa khử giữa Al và HNO

3

tạo sản phẩm khử duy nhất là N

2

O . Tỉ lệ số phân tử HNO

3

tạo muối với số phân tử HNO

3

làm chất oxi hóa là:

  A. 1 : 6             B. 8 : 3               C. 4 : 1                          D. 5: 1

Câu 44. Cho các hợp chất hữu cơ:

(1) ankan;  (2) ancol no, đơn chức, mạch hở;   (3) monoxicloankan;  (4) ete no, đơn chức, mạch hở;.   (5) anken;  (6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở;   (7) ankin;   (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở;   (9) axit no, đơn chức, mạch hở;(10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức.

Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO

2

 bằng số mol H

2

O là:

  A.(1), (3), (5), (6), (8)                    B. (3), (5), (6), (8), (9)

   C. (3), (4), (6), (7), (10)                 D.(2), (3), (5), (7), (9)

Câu 45. Có các dd riêng biệt sau: C

6

H

5

NH

3

Cl (phenylamoni clorua), NH

2

– CH

2

– CH

2

– CH(NH

2

) – COOH, ClNH

3

– CH

2

– COOH, HOOC – CH

2

– CH

2

– CH(NH

2

) – COOH, NH

2

– CH

2

– COONa. Số lượng các dd có pH < 7 là:

  A. 4              B.2               C. 5              D. 3

Câu 46. Cho các chất dưới đây: HNO

3

, NaOH, Ag

2

SO

4

, NaCl, H

2

SO

3

,CuSO

4

, . Các chất điện li mạnh là:

  A. Ag

2

SO

4

, NaCl, CuSO

4

, H­

2

S                                   B. NaOH, Ag

2

SO

4

, NaCl, H­

2

SO

3

,H­

2

S.

  C. NaCl, H

2

SO

3

, CuSO

4

                                            D. HNO

3

, NaOH, NaCl, CuSO

4

, Ag

2

SO

4

Câu 47.Cho 1,55 gam phốt pho phản ứng với 2,128 lít Cl

2

( ở đktc) thu được hỗn hợp A gồm PCl

3

, PCl

5

. Thủy phân hoàn toàn A thu được dung dịch B, cho 200 gam dung dịch NaOH 7% vào B sau phản ứng cô cạn dung dịch còn lại m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

   A.19,775           B.19,235            C.18,175                  D. 18,835

Câu 48.Điện phân (với điện cực trơ)200 ml dung dịch CuSO

4

nồng độ x M, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x là:

 A. 1,50             B.3,25            C.2,25             D.1,25

Câu 49. Hỗn hợp X gồm tripeptit A và tetrapeptit B đều được cấu tạo bởi glyxin và alanin. % khối lượng nitơ trong A và B theo thứ tự là 19,36% và 19,44%. Thủy phân hoàn 0,1 mol hỗn hợp X bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dd Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 36,34 gam hỗn hợp muối. Tỉ lệ mol giữa A và B trong hỗn hợp X là:

  A.7:3             B. 3:2              C. 2:3              D. 3:7

Câu 50. Hoà tan hoàn toàn m gam Cu trong dd HNO

3

thu được 1,12 lít hỗn hợp khí NO và NO

2

(đktc) có tỉ khối hơi đối với H

2

là 16,6. Giá trị của m là:

   A.8,32             B. 4,16            C. 3,90             D. 6,40

Đáp án đề thi thử  THPT Quốc gia môn Hóa năm 2016- đề số 6


Lời giài chi tiết các em xem trong file đính kèm

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết tại đây:Download

Comments

comments