Danh sách tiếp tục được cập nhật các bạn lưu lại link thường xuyên theo dõi
STT | Tên trường | Ngành học | Khối tuyển |
1 | Đại học Kiểm sát Hà Nội | Luật | A |
2 | Đại học Ngoại thương cơ sở phía Bắc | Kinh tế | A |
Quản trị kinh doanh | A | ||
Tài chính ngân hàng | A | ||
Kinh doanh quốc tế | A | ||
Kinh tế Quốc tế | A | ||
Luật | A | ||
3 | Học viện an ninh nhân dân | Nghiệp vụ an ninh | A |
Công nghệ thông tin | A | ||
An toàn thông tin | A | ||
Luật | A | ||
4 | Học viện kỹ thuật quân sự | Công nghệ thông tin | A |
Kỹ thuật phần mềm | A | ||
Khoa học máy tính | A | ||
Hệ thống Thông tin | A | ||
Truyền thông và mạng máy tính | A | ||
Điện, Điện tử | A | ||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A | ||
Kỹ thuật Cơ khí | A | ||
Kỹ thuật Cơ điện tử | A | ||
Kỹ thuật Xây dựng | A | ||
Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông | A | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A | ||
Công nghệ Thông tin | A | ||
Công nghệ Điện, điện tử | A | ||
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A | ||
Kỹ thuật Cơ khí | A | ||
Kỹ thuật Cơ điện tử | A | ||
Kỹ thuật xây dựng | A | ||
5 | Đại học Sư phạm Hà Nội | Sư phạm Toán học | A |
Sư phạm Tin học | A | ||
Sư phạm Vật lý | A | ||
Sư phạm Hóa học | A | ||
Sư phạm Sinh học | A | ||
Sư phạm Địa lý | A | ||
Chính trị học | A | ||
Toán học | A | ||
Công nghệ thông tin | A | ||
Sinh học | A | ||
6 | Đại học Thủy lợi | Kỹ thuật công trình thủy | A |
Kỹ thuật công trình xây dựng | A | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A | ||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A | ||
Quản lý xây dựng | A | ||
Kỹ thuật tài nguyên nước | A | ||
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | A | ||
Kỹ thuật công trình biển | A | ||
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A | ||
Cấp thoát nước | A | ||
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng; Cơ khí ô tô) | A | ||
Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành: Hệ thống điện; Tự động hóa) | A | ||
Kỹ thuật môi trường | A | ||
Kỹ thuật hóa học | A | ||
Thuỷ văn (chuyên ngành: Thủy văn và tài nguyên nước; Quản lý và giảm nhẹ thiên tai) | A | ||
Công nghệ thông tin | A | ||
Hệ thống thông tin | A | ||
Kỹ thuật phần mềm | A | ||
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị doanh nghiệp) | A | ||
Kế toán (chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán xây dựng) | A | ||
Kinh tế | A | ||
7 | Đại học Xây dựng Hà Nội | Kỹ thuật công trình xây dựng | A |
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường) | A | ||
Cấp thoát nước | A | ||
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường (Chuyên ngành: Công nghệ và Quản lý môi trường) | A | ||
Kỹ thuật Công trình biển | A | ||
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | A | ||
Công nghệ thông tin | A | ||
Kỹ thuật cơ khí | A | ||
Kỹ thuật trắc địa bản đồ | A | ||
Kinh tế xây dựng | A | ||
Quản lý xây dựng | A | ||
8 | Đại học kỹ thuật hậu cần công an nhân dân | Hậu cần quân sự | A |
9 | Đại học Luật Hà Nội | Luật | A |
Luật kinh tế | A | ||
10 | Trường sĩ quan lục quân 1 | Chỉ huy tham mưu lục quân | A |
11 | Đại học Hùng Vương | Sư phạm Toán học Sư phạm Toán – Lý | A |
Sư phạm Vật lý | A | ||
Sư phạm Hóa học | A | ||
Giáo dục Tiểu học | A | ||
Kế toán | A | ||
12 | Đại học Bách Khoa Hà Nội | Kỹ thuật cơ điện tử | A |
Kỹ thuật cơ khí | A | ||
Kỹ thuật hàng không | A | ||
Kỹ thuật tàu thủy | A | ||
Kỹ thuật nhiệt | A | ||
Kỹ thuật vật liệu | A | ||
Kỹ thuật vật liệu kim loại | A | ||
Công nghệ chế tạo máy | A | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A | ||
Kỹ thuật điện-điện tử | A | ||
Kỹ thuật ĐK và TĐH | A | ||
Kỹ thuật điện tử-truyền thông | A | ||
Kỹ thuật y sinh | A | ||
Kỹ thuật máy tính | A | ||
Truyền thông và mạng máy tính | A | ||
Khoa học máy tính | A | ||
Kỹ thuật phần mềm | A | ||
Hệ thống thông tin | A | ||
Công nghệ thông tin | A | ||
Toán-Tin | A | ||
Công nghệ KT ĐK và TĐH | A | ||
Công nghệ KT điện tử-truyền thông | A | ||
Công nghệ thông tin | A | ||
Công nghệ sinh học | A | ||
Kỹ thuật sinh học | A | ||
Kỹ thuật hóa học | A | ||
Công nghệ thực phẩm | A | ||
Kỹ thuật môi trường | A | ||
Hóa học | A | ||
Kỹ thuật in và truyền thông | A | ||
Công nghệ kỹ thuật hoá học | A | ||
Công nghệ thực phẩm | A | ||
Kỹ thuật dệt | A | ||
Công nghệ may | A | ||
Công nghệ da giầy | A | ||
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | A | ||
Vật lý kỹ thuật | A | ||
Kỹ thuật hạt nhân | A | ||
Kinh tế công nghiệp | A | ||
Quản lý công nghiệp | A | ||
Quản trị kinh doanh | A | ||
Kế toán | A | ||
Tài chính-Ngân hàng | A | ||
LUH: Điện tử -Viễn thông, với ĐH Hannover (Đức) | A | ||
NUT: Cơ điện tử, với ĐH Nagaoka (Nhật) | A | ||
G-INP: Thiết kế và quản trị hệ thống thông tin, với ĐH Grenoble (Pháp) | A | ||
LTU: Công nghệ thông tin, với ĐH Latrobe (Úc) | A | ||
VUW-IT: Kỹ thuật phần mềm, với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) | A | ||
VUW-M: Quản trị kinh doanh, với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) | A | ||
TROY: Quản trị kinh doanh, với ĐH Troy (Hoa kỳ) – Học bằng tiếng Anh | A | ||
UPMF: Quản trị doanh nghiệp, với ĐH Pierre Mendes France (Pháp) – Học bằng tiếng Pháp | A | ||
13 | Trường sĩ quan đặc công | Chỉ huy tham mưu đặc công | A |
14 | Trường sĩ quan thông tin | Chỉ huy kỹ thuật thông tin | A |
15 | Trường sĩ quan pháo binh | Chỉ huy tham mưu pháo binh | A |
16 | Học viện tài chính | Tài chính ngân hàng | A |
Kế toán | A | ||
Quản trị kinh doanh | A | ||
Hệ thống thông tin quản lý | A | ||
Kinh tế | A | ||
17 | Đại học Thương mại | Kinh tế | A |
Kế toán | A | ||
Quản trị nhân lực | A | ||
Thương mại điện tử | A | ||
Hệ thống thông tin quản lý | A | ||
Quản trị kinh doanh | A | ||
Marketing | A | ||
Tài chính – Ngân hàng | A | ||
18 | Đại học công nghiệp Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | A | ||
Công nghệ kỹ thuật Ôtô | A | ||
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử (CNKT Điện) | A | ||
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông (CNKT Điện tử) | A | ||
Công nghệ kỹ thuật máy tính | A | ||
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt (CNKT Nhiệt lạnh) | A | ||
Công nghệ điều khiển và tự động hoá | A | ||
Hệ thống thông tin | A | ||
Công nghệ thông tin | A | ||
Kỹ thuật phần mềm | A | ||
Khoa học máy tính | A | ||
Kế toán | A | ||
Quản trị kinh doanh (QTKD, QTKD Du lịch) | A | ||
Tài chính ngân hàng | A | ||
Quản trị văn phòng | A | ||
Quản trị nhân lực | A | ||
Kiểm toán | A | ||
Công nghệ May | A | ||
Thiết kế thời trang | A | ||
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (CNKT Hóa học, CNKT Hóa dầu) | A | ||
Công nghệ kỹ thuật Môi trường | A | ||
Việt Nam học ( Hướng dẫn du lịch ) | A | ||
19 | Đại học Kinh tế Quốc dân | 1. Kinh tế | A |
2. Kinh tế đầu tư (Dự kiến xin mã TS riêng) | A | ||
3. Kinh tế quốc tế | A | ||
4. Quản trị kinh doanh | A | ||
5. Quản trị khách sạn | A | ||
6. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A | ||
7. Quản trị nhân lực | A | ||
8. Kinh doanh quốc tế | A | ||
9. Kinh doanh thương mại | A | ||
10. Tài chính – Ngân hàng | A | ||
11. Bảo hiểm | A | ||
12. Kế toán | A | ||
13. Marketing | A | ||
14. Bất động sản | A | ||
15. Hệ thống thông tin quản lý | A | ||
16. Luật | A | ||
17. Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin) | A | ||
18. Kinh tế nông nghiệp | A | ||
19. Thống kê kinh tế | A | ||
20.Toán ứng dụng trong kinh tế | A | ||
21. Kinh tế tài nguyên | A | ||
22. Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA) | A | ||
23. Quản lý công và chính sách bằng tiếng Anh (E- PMP) | A | ||
20 | Học viện Hải quân | Chỉ huy tham mưu | A |
21 | Đại học Hàng Hải | Khoa học Hàng hải | A |
Kĩ thuật điện tử, truyền thông | A | ||
Kĩ thuật điều khiển & Tự động hoá | A | ||
Kĩ thuật tàu thuỷ | A | ||
Kĩ thuật cơ khí | A | ||
Kĩ thuật công trình biển | A | ||
Kĩ thuật XD công trình giao thông | A | ||
Công nghệ thông tin | A | ||
Kĩ thuật môi trường | A | ||
Kĩ thuật công trình xây dựng | A | ||
Kinh tế vận tải | A | ||
Kinh doanh quốc tế | A | ||
Kinh tế vận tải | A | ||
Kinh doanh quốc tế | A | ||
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa | A | ||
Công nghệ thông tin | A | ||
22 | Đại học sư phạm Hà Nội 2 | Sư phạm toán học | A |
Sư phạm Tin học | A | ||
Sư phạm Vật lý | A | ||
Sư phạm hóa học | A | ||
Sư phạm Sinh học | A | ||
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | A | ||
Sư phạm Địa lý | A | ||
Giáo dục quốc phòng an ninh | A | ||
Quản lý giáo dục | A | ||
Chính trị học | A | ||
Toán học | A | ||
Công nghệ thông tin | A | ||
Sinh học | A | ||
23 | Học viện ngân hàng | Tài chính- Ngân hàng | A |
Kế toán- Kiểm toán | A | ||
Quản trị kinh doanh | A | ||
Hệ thống thông tin quản lí | A | ||
24 | Đại học Mỏ Địa chất | Kỹ thuật dầu khí | A |
Kỹ thuật địa vật lý | A | ||
Công nghệ kỹ thuật hoá học | A | ||
Kỹ thuật địa chất | A | ||
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | A | ||
Quản lý đất đai | A | ||
Kỹ thuật mỏ | A | ||
Kỹ thuật tuyển khoáng | A | ||
Công nghệ thông tin | A | ||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A | ||
Kỹ thuật điện, điện tử | A | ||
Kỹ thuật cơ khí | A | ||
Kỹ thuật công trình xây dựng | A | ||
Kỹ thuật môi trường | A | ||
Quản trị kinh doanh | A | ||
Kế toán | A | ||
25 | Đại học Giao thông vận tải | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A |
Kỹ thuật xây dựng | A | ||
Công nghệ thông tin | A | ||
Kỹ thuật cơ khí | A | ||
Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A | ||
Kỹ thuật điện, điện tử | A | ||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A | ||
Quản trị kinh doanh | A | ||
Kinh tế | A | ||
Kinh tế xây dựng | A | ||
Khai thác vận tải | A | ||
Kinh tế vận tải | A | ||
Kỹ thuật môi trường | A | ||
Công nghệ kĩ thuật giao thông | A | ||
Kỹ thuật xây dựng | A | ||
Kỹ thuật xây dựng | A | ||
26 | Đại học Điện lực | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A |
Quản lý công nghiệp | A | ||
Công nghệ thông tin | A | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông | A | ||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A | ||
Quản trị kinh doanh | A |