Đại học Quảng Bình dự kiến tuyển 1.300 chỉ tiêu hệ đại học sinh quy năm 2016 dựa vào hai phương thức xét tuyển.
– Vùng tuyển sinh:
+ Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình.
+ Các ngành đào tạo cử nhân, kỹ sư ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
– Phương thức tuyển sinh:
+ Trình độ đại học: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. Riêng ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất, Nhà trường tuyển sinh dựa vào kết quả học tập ở THPT (điểm trung bình các môn học của 3 năm học ở THPT) và kết quả thi các môn năng khiếu để xét tuyển.
+ Trình độ cao đẳng: Nhà trường tuyển sinh dựa vào kết quả học tập ở THPT (điểm trung bình các môn học của 3 năm học ở THPT) để xét tuyển.
Riêng ngành Sư phạm Mĩ thuật, Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục mầm non, Nhà trường tuyển sinh dựa vào kết quả học tập ở THPT (điểm trung bình các môn học của 3 năm học ở THPT) và kết quả thi các môn năng khiếu để xét tuyển.
– Điều kiện xét tuyển vào trường:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
+ Kết quả thi THPT quốc gia;
+ Tổng điểm các môn của tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
+ Riêng Giáo dục Mầm non và Giáo dục thể chất: Hạnh kiểm 3 năm THPT xếp loại khá trở lên và có tổng điểm trung bình các môn học trong 3 năm học THPT đạt 16,5 điểm trở lên (không có năm nào dưới 5,0). Điểm môn Năng khiếu phải đạt 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
+ Hạnh kiểm 3 năm THPT xếp loại khá trở lên
+ Tổng điểm trung bình trong 3 năm học THPT của các môn học đạt 15,0 điểm trở lên (không có năm nào dưới 5,0)
+ Riêng ngành Sư phạm Mĩ thuật, Giáo dục mầm non, Sư phạm Âm nhạc điểm trung bình các môn học trong 3 năm học THPT không có năm nào dưới 5,0 và điểm môn Năng khiếu phải đạt 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).
– Điểm trúng tuyển theo ngành học.
(Sinh viên ngành sư phạm không phải đóng tiền học phí)
–Số chỗ ở trong KTX: 630
Thông tin tuyển sinh năm 2016
Ngành học/ Trình độ | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/ xét tuyển | Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: | 1300 | ||
Giáo dục Mầm non | D140201 | TB 3 năm học THPT,NĂNG KHIẾU | 120 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
Toán, Vật lí, Hóa họcNgữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán,Ngữ văn, Tiếng Anh |
120 |
Giáo dục Chính trị | D140205 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 40 |
Sư phạm Toán | D140209 | TOÁN, Vật lí, Hóa học
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh |
60 |
Sư phạm Vật lí | D140211 | Toán,VẬT LÍ, Hóa học Toán,VẬT LÍ, Tiếng Anh | 60 |
Sư phạm Hoá học | D140212 | Toán,HÓA HỌC, Vật lí Toán,HÓA HỌC, Sinh học | 60 |
Sư phạm Sinh học | D140213 | Toán, Hóa học,SINH HỌC
Toán, Tiếng Anh,SINH HỌC |
40 |
Sư phạm Ngữ văn | D140217 | NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí | 60 |
Sư phạm Lịch sử | D140218 | Ngữ văn,LỊCH SỬ, Địa lí | 60 |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH | 80 |
Địa lí học |
D310501 |
Toán, Vật lí, Hóa họcNgữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán,Ngữ văn, Tiếng Anh |
60 |
Luật |
D380101 |
Toán,Vật lí, Hóa họcToán,Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn,Lịch sử, Địa lí Toán,Ngữ văn,Tiếng Anh |
120 |
Công nghệ thông tin | D480201 | Toán,Vật lí, Hóa học
Toán,Vật lí, Tiếng Anh |
50 |
Kĩ thuật phần mềm | D480103 | 50 | |
Lâm nghiệp |
D620201 |
Toán, Vật lí,Hóa họcToán, Hóa học,Sinh họcToán, Vật lí,Sinh học |
40 |
Phát triển nông thôn |
D620116 |
Toán, Vật lí,Hóa họcToán, Hóa học,Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử,Địa lí |
40 |
Quản lí tài nguyên và môi trường |
D850101 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học,Sinh học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán,Sinh học, Tiếng Anh |
40 |
Kĩ thuật điện, điện tử | D520201 | Toán,VẬT LÍ, Hóa học Toán,VẬT LÍ,Tiếng Anh | 40 |
Giáo dục Thể chất | D140206 | TB 3 năm học THPT,NĂNG KHIẾU | 40 |
Kế toán | D340301 | Toán,Vật lí, Hóa họcToán,Vật lí, Tiếng AnhToán,Ngữ văn, Tiếng Anh | 60 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | 60 | |
Các ngành đào tạo cao đẳng (xét tuyển học bạ THPT) |
700 |
||
Giáo dục Mầm non | C140201 | TB 3 năm học THPT,NĂNG KHIẾU | 60 |
Giáo dục Tiểu học | C140202 | TB 3 năm học THPT | 120 |
Sư phạm Âm nhạc | C140221 | TB 3 năm học THPT,NĂNG KHIẾU | 40 |
Sư phạm Mĩ thuật | C140222 | TB 3 năm học THPT,NĂNG KHIẾU | 30 |
Tiếng Anh | C220201 | TB 3 năm học THPT | 40 |
Tiếng Trung Quốc | C220204 | TB 3 năm học THPT | 40 |
Quản trị kinh doanh | C340101 | TB 3 năm học THPT | 50 |
Kế toán | C340301 | TB 3 năm học THPT | 60 |
Công nghệ thông tin | C480201 | TB 3 năm học THPT | 50 |
Công nghệ kĩ thuật xây dựng | C510103 | TB 3 năm học THPT | 40 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | C510301 | TB 3 năm học THPT | 40 |
Lâm nghiệp | C620201 | TB 3 năm học THPT | 30 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa – Du lịch) | C220113 | TB 3 năm học THPT | 40 |
Chăn nuôi (ghép với Thú y) | C620105 | TB 3 năm học THPT | 30 |
Nuôi trồng thủy sản | C620301 | TB 3 năm học THPT | 30 |