Hội đồng tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2017 Trường Đại học Nha Trang thông báo ngưỡng điểm đủ điều kiện xét tuyển vào các ngành đào tạo ĐH, CĐ của trường, cụ thể như sau:
Bảng 1: Thông tin ngành đào tạo và điều kiện xét tuyển trình độ ĐH
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Ngưỡng điểm đủ điều kiện xét tuyển | |||
1 | 2 | 3 | 4 | ||||
I. Nhóm ngành Ngôn ngữ, Kinh tế, Quản lý và Dịch vụ | |||||||
1 | 52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành (02 chuyên ngành: Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00 | A01 | D01 | D97 | 17,0 |
2 | 52340103P | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành (chương trình song ngữ Pháp-Việt) | D03 | D64 | D70 | D97 | 17,0 |
3 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh (03 chuyên ngành: Tiếng Anh du lịch; Biên phiên dịch; Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh) | A01 | D01 | D14 | D15 | 16,5 |
4 | 52340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | A01 | D01 | D97 | 16,5 |
5 | 52340101P | Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Pháp-Việt) | D03 | D64 | D70 | D97 | 16,5 |
6 | 52340121 | Kinh doanh thương mại | A00 | A01 | D01 | D96 | 16,0 |
7 | 52340115 | Marketing | A00 | A01 | D01 | D96 | 16,0 |
8 | 52340301 | Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) | A00 | A01 | D01 | D96 | 16,0 |
9 | 52340201 | Tài chính – ngân hàng | A00 | A01 | D01 | D96 | 16,0 |
10 | 52340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00 | A01 | C01 | D01 | 15,5 |
11 | 52620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00 | A01 | D01 | D96 | 15,5 |
12 | 52620305 | Quản lý nguồn lợi thuỷ sản | A00 | A01 | B00 | D07 | 15,5 |
13 | 52620399 | Quản lý thuỷ sản | A00 | A01 | C01 | D07 | 15,5 |
II. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật và môi trường | |||||||
14 | 52480201 | Công nghệ thông tin (02 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) | A00 | A01 | C01 | D01 | 16,0 |
15 | 52510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00 | A01 | C01 | D07 | 16,0 |
16 | 52510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 | A01 | C01 | D07 | 16,0 |
17 | 52510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00 | A01 | C01 | D90 | 15,5 |
18 | 52510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00 | A01 | C01 | D07 | 15,5 |
19 | 52510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00 | A01 | C01 | D07 | 15,5 |
20 | 52510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00 | A01 | C01 | D07 | 15,5 |
21 | 52510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | A00 | A01 | C01 | D07 | 15,5 |
22 | 52520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00 | A01 | C01 | D07 | 15,5 |
23 | 52840106 | Khoa học hàng hải | A00 | A01 | C01 | D07 | 15,5 |
24 | 52510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00 | B00 | C02 | D07 | 15,5 |
25 | 52510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00 | A01 | A02 | B00 | 15,5 |
III. Nhóm ngành Khoa học thực phẩm, Thủy sản và Công nghệ sinh học | |||||||
26 | 52540101 | Công nghệ thực phẩm (02 Chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | A00 | A01 | B00 | D07 | 16,0 |
27 | 52540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00 | A01 | B00 | D07 | 15,5 |
28 | 52540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | A00 | A01 | B00 | D07 | 15,5 |
29 | 52420201 | Công nghệ sinh học | A00 | A01 | B00 | D08 | 15,5 |
30 | 52620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00 | A01 | B00 | D07 | 15,5 |
31 | 52620302 | Bệnh học thuỷ sản | A00 | A01 | B00 | D07 | 15,5 |
32 | 52620304 | Khai thác thuỷ sản | A00 | A01 | C01 | D07 | 15,5 |