Đại học Mỏ – Địa chất công bố phương án và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2016. Theo đó năm nay trường dự kiến tuyển 4.470 chỉ tiêu trong đó có 270 chỉ tiêu đào tạo tại tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu và 120 chỉ tiE1nh Quảng Ninh.
Năm 2016, Đại học Mỏ – Địa chất tổ chức tuyển sinh trên cả nước với phương thức sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2016.
– Các thông tin khác:
+ Chương trình tiên tiến chuyên ngành Lọc – Hóa dầu, hợp tác với trường đại học California UCDavis Hoa Kỳ, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của UC Davis, tuyển 60 chỉ tiêu.
Đối tượng tuyển: dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
+ Trường tổ chức đào tạo liên thông từ cao đẳng, cao đẳng nghề lên đại h đại học.
Thông tin chi tiết tham khảo trên website của trường.
KTX: 2000 chỗ
Tên trường.
Ngành học. |
Ký hiệu trường | Mã ngành | Môn thi/ xét tuyển | Tổng chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ-ĐỊA CHẤT | MĐA | 4470 | ||
Số 18 phố Viên, Phường Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
ĐT: (04)38386214, (04)38389633 Website:www.humg.edu.vn |
||||
Các ngành đào tạo đại học: | 3680 | |||
Kỹ thuật dầu khí | D520604 | TOÁN, LÝ, HOÁ
TOÁN, LÝ, ANH |
230 | |
Kỹ thuật địa vật lý | D520502 | TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, ANH |
60 | |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | D510401 | TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, ANH |
100 | |
Kỹ thuật địa chất | D520501 | TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, ANH |
350 | |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | D520503 | TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, ANH |
300 | |
Quản lý đất đai | D850103 | TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, ANH TOÁN, HÓA, SINH TOÁN, VĂN, ANH |
100 | |
Kỹ thuật mỏ | D520601 | TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, ANH |
220 | |
Kỹ thuật tuyển khoáng | D520607 | TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, ANH |
160 | |
Công nghệ thông tin | D480201 | TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, ANH |
480 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | D520216 | TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, ANH |
180 | |
Kỹ thuật điện, điện tử | D520201 | TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, ANH |
240 | |
Kỹ thuật cơ khí | D520103 | TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, ANH |
190 | |
Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, ANH |
350 | |
Kỹ thuật môi trường | D520320 | TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, ANH TOÁN, HÓA, SINH |
250 | |
Quản trị kinh doanh | D340101 | TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, ANH TOÁN, VĂN, ANH |
210 | |
Kế toán | D340301 | TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, ANH TOÁN, VĂN, ANH |
260 | |
Các ngành đào tạo đại học tại tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu: | 270 | |||
Kỹ thuật dầu khí | D520604 | TOÁN, LÝ, HOÁ
TOÁN, LÝ, ANH |
50 | |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | D510401 | TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, ANH |
50 | |
Kỹ thuật mỏ | D520601 | TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, ANH |
50 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | D520216 | TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, ANH |
40 | |
Kỹ thuật điện, điện tử | D520201 | TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, ANH |
40 | |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | D520503 | TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, ANH |
40 | |
Các ngành đào tạo đại học tại tỉnh Quảng Ninh: | 120 | |||
Kỹ thuật mỏ | D520601 | TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, ANH |
40 | |
Quản trị kinh doanh | D340101 | TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, ANH TOÁN, VĂN, ANH |
40 | |
Kế toán | D340301 | TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, ANH TOÁN, VĂN, ANH |
40 | |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 400 | |||
Công nghệ kỹ thuật địa chất | C515901 | TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, ANH |
40 | |
Công nghệ kỹ thuật trắc địa | C515902 | TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, ANH |
40 | |
Công nghệ kỹ thuật mỏ | C511001 | TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, ANH |
40 | |
Kế toán | C340301 | TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, ANH TOÁN, VĂN, ANH |
40 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | C510303 | TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, ANH |
40 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, ANH |
40 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, ANH |
40 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | C510102 | TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, ANH |
40 | |
Công nghệ thông tin | C480201 | TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, ANH |
40 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | C510406 | TOÁN, LÝ, HÓA
TOÁN, LÝ, ANH TOÁN, HÓA, SINH |
40 |