fbpx
Home Tin tuyển sinh Đại học Hồng Đức công bố ngưỡng điểm xét tuyển

Đại học Hồng Đức công bố ngưỡng điểm xét tuyển

0

Trường Đại học Hồng Đức (Thanh Hóa) vừa thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào đại học 2016. Theo đó, mức điểm trường nhận hồ sơ là 15.

Theo đó, thí sinh sẽ đăng ký xét tuyển đợt 1 từ ngày 01/8 đến hết ngày 12/8. Năm 2016, Đại học Hồng Đức sử dụng 2 phương thức xét tuyển là: Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2016, Sử dụng kết quả học tập ở THPT (xét theo học bạ).

Điều kiện đăng ký xét tuyển và điểm xét trúng tuyển đối với các ngành, bậc Đại học theo phương thức 1 là thí sinh tốt nghiệp THPT, tổng điểm thi 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển được làm tròn đến 0,25 điểm, cộng điểm khu vực, ưu tiên (nếu có) đạt 15,0 điểm, trong đó không có môn thi dưới 1.0 điểm.

Theo phương thức 2 thì thí sinh tốt nghiệp THPT có đạo đức ba năm học xếp loại khá trở lên và tổng điểm trung bình trong 3 năm học THPT của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đạt 18,0 điểm (không có môn nào có kết quả dưới 5,0 điểm; không tính điểm khu vực, ưu tiên).

Đối với các ngành bậc Cao đẳng, thí sinh tốt nghiệp THPT. Riêng 4 ngành đào tạo sư phạm chỉ sử dụng phương thức 1 để xét tuyển và có điểm thi năng khiếu nếu thí sinh đăng ký xét tuyển theo tổ hợp môn có năng khiếu.

Khi thí sinh đạt tất cả các điều kiện xét tuyển, điểm trúng tuyển là tổng điểm các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển và điểm khu vực, ưu tiên (nếu có) lấy từ cao xuống thấp.

Riêng ngành Giáo dục thể chất (D140206), tuyển sinh những thí sinh có ngoại hình cân đối, nam cao từ 1,65m trở lên, nữ cao từ 1,55m trở lên. Điểm tối thiểu môn năng khiếu đăng ký vào ngành Giáo dục mầm non đạt từ 4,0 điểm trở lên và Giáo dục thể chất đạt từ 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).

Nhà trường sử dụng 3 hình thức đăng ký xét tuyển là nộp trực tuyến (áp dụng cho thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 1), gửi qua bưu điện và nạp trực tiếp tại trường. Trong đó, hình thức đăng ký xét tuyển trực tuyến kết thúc trước một ngày.

Trường Đại học Hồng Đức sẽ thông báo kết quả trúng tuyển trước ngày 14/8. Đồng thời, Đại học Hồng Đức cũng lưu ý thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 1, nộp cho trường bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi trước ngày 20/8.

Ngành, tổ hợp môn, chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (Những ngành có dấu (*) sử dụng đồng thời cả 2 phương thức xét tuyển).

TT Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu

2016

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Phương thức 1 Phương thức 2
I Các ngành đào tạo Đại học
1 (*)Quản lý tài nguyên và Môi trường 52850101 1. Toán-Lý-Hóa2. Toán-Hóa-Sinh

3. Toán-Văn-T.Anh

4. Văn-Sử-Địa

70 15,0 18,0
2 Kỹ thuật công trình xây dựng 52580201 1. Toán-Lý-Hóa2. Toán-Lý-T.Anh 60 15,0
3 (*)Công nghệ kỹ thuật môi trường 52510406 1. Toán-Lý-Hóa2. Toán-Lý-T.Anh

3. Toán-Hóa-Sinh

60 15,0 18,0
4 (*)Kỹ thuật điện, điện tử 52520201 1. Toán-Lý-Hóa2. Toán-Lý-T.Anh 60 15,0 18,0
5 (*)Công nghệ thông tin 52480201 1. Toán-Lý-Hóa2. Toán-Lý-T.Anh 60 15,0 18,0
6 (*)Nông học (định hướng công nghệ cao) 52620109 1. Toán-Lý-Hóa2. Toán-Lý-T.Anh

3. Toán-Hóa-Sinh

4. Toán-Văn-T.Anh

50 15,0 18,0
7 (*)Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y) 52620105 1. Toán-Lý-Hóa2. Toán-Lý-T.Anh

3. Toán-Hóa-Sinh

4. Toán-Văn-T.Anh

50 15,0 18,0
8 (*)Nuôi trồng thủy sản 52620301 1. Toán-Lý-Hóa2. Toán-Lý-T.Anh

3. Toán-Hóa-Sinh

4. Toán-Văn-T.Anh

50 15,0 18,0
9 (*)Bảo vệ thực vật 52620112 1. Toán-Lý-Hóa2. Toán-Lý-T.Anh

3. Toán-Hóa-Sinh

4. Toán-Văn-T.Anh

50 15,0 18,0
10 (*)Lâm nghiệp 52620201 1. Toán-Lý-Hóa2. Toán-Lý-T.Anh

3. Toán-Hóa-Sinh

4. Toán-Văn-T.Anh

50 15,0 18,0
11 (*)Kinh doanh nông nghiệp 52620114 1. Toán-Lý-Hóa2. Toán-Lý-T.Anh

3. Toán-Hóa-Sinh

4. Toán-Văn-T.Anh

50 15,0 18,0
12 Kế toán 52340301 1. Toán-Lý-Hóa2. Toán-Văn-Lý

3. Toán-Văn-T.Anh

4. Toán-Văn-Hóa

130 15,0
13 Quản trị kinh doanh 52340101 1. Toán-Lý-Hóa2. Toán-Văn-Lý

3. Toán-Văn-T.Anh

4. Toán-Văn-Hóa

60 15,0
14 Tài chính-Ngân hàng 52340201 1. Toán-Lý-Hóa2. Toán-Văn-Lý

3. Toán-Văn-T.Anh

4. Toán-Văn-Hóa

50 15,0
15 (*)Địa lý học (định hướng Địa chính) 52310501 1. Toán-Lý-Hóa2. Toán-Lý-T.Anh

3. Văn-Sử-Địa

4. Toán-Văn-T.Anh

50 15,0 18,0
16 (*)Xã hội học (định hướng Công tác xã hội) 52310301 1. Toán-Lý-Hóa2. Toán-Lý-T.Anh

3. Văn-Sử-Địa

4. Toán-Văn-T.Anh

50 15,0 18,0
17 (*)Việt Nam học (định hướng Quản lý Du lịch-Khách sạn) 52220113 1. Toán-Lý-Hóa2. Toán-Lý-T.Anh

3. Văn-Sử-Địa

4. Toán-Văn-T.Anh

50 15,0 18,0
18 (*)Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự) 52310401 1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Hóa-sinh

3. Văn-Sử-Địa

4. Toán-Văn-T.Anh

50 15,0 18,0
19 Luật 52380101 1. Toán-Lý-Hóa2. Toán-Lý-Anh

3. Toán-Văn-T.Anh

4. Văn-Sử-Địa

70 15,0
20 Sư phạm Toán học 52140209 1. Toán-Lý-Hóa2. Toán-Lý-T.Anh 70 15,0
21 Sư phạm Vật lý 52140211 1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh 50 15,0
22 Sư phạm Hóa học 52140212 1. Toán-Lý-Hóa2. Toán-Hóa-Sinh 50 15,0
23 Sư phạm Sinh học 52140213 1. Toán-Hóa-Sinh

2. Toán-T.Anh-Sinh

3. Toán-Văn-Sinh

50 15,0
24 Sư phạm Ngữ văn 52140217 1. Văn-Sử-Địa

2. Toán-Văn-T.Anh

60 15,0
25 Sư phạm Lịch sử 52140218 Văn-Sử-Địa 50 15,0
26 Sư phạm Địa lý 52140219 1. Toán-Lý-Hóa2. Toán-Lý-T.Anh

3. Văn-Sử-Địa

4. Toán-Văn-T.Anh

50 15,0
27 Sư phạm Tiếng Anh 52140231 1. Toán-Lý-T.Anh

2. Toán-Văn-T.Anh

70 15,0
28 Giáo dục Tiểu học 52140202 1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Văn-T.Anh

3. Toán-Văn-Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và Hát)

65 15,0
29 Giáo dục Mầm non 52140201 Toán-Văn-Năng khiếu

(Đọc, kể diễn cảm và Hát)

90 15,0
30 (*)Giáo dục thể chất 52140206 Toán-Sinh-Năng khiếu (Bật xa tại chỗ và chạy 100m) 40 15,0 18,0
II Các ngành đào tạo Cao đẳng
1 (*)Quản lý đất đai 51850103 1. Toán-Lý-Hóa2. Toán-Lý-T.Anh

3. Toán-Hóa-Sinh

4. Toán-Văn-Anh

35 Tốt nghiệp THPT Tốt nghiệp THPT
2 (*)Kế toán 51340301 1. Toán-Lý-Hóa2. Toán-Văn-Lý

3. Toán-Văn-T.Anh

4. Toán-Văn-Hóa

40 Tốt nghiệp THPT Tốt nghiệp THPT
3 (*)Quản trị kinh doanh 51340101 1. Toán-Lý-Hóa2. Toán-Văn-Lý

3. Toán-Văn-T.Anh

4. Toán-Văn-Hóa

30 Tốt nghiệp THPT Tốt nghiệp THPT
4 SP Ngữ văn (Văn-Sử) 51140217 1. Văn-Sử-Địa

2. Toán-Văn-T.Anh

30 Tốt nghiệp THPT
5 Giáo dục Mầm non 51140201 Toán-Văn-Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và Hát) 40 Tốt nghiệp THPT
6 Giáo dục Tiểu học 51140202 1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Văn-T.Anh

3. Toán-Văn-Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và Hát)

40 Tốt nghiệp THPT
7 SP Tiếng Anh 51140231 1. Toán-Lý-T.Anh

2. Toán-Văn-T.Anh

30 Tốt nghiệp THPT

Comments

comments