Đại học Đông Á dự kiến tuyển sinh 2.430 chỉ tiêu hệ đại học chính quy và 290 chỉ tiêu hệ cao đẳng trong kỳ tuyển sinh năm 2016.
Trường tiến hành tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú trong cả nước theo hai phương thức xét tuyển cho trình độ Đại học và Cao đẳng như sau:
Phương thức 1: (40% chỉ tiêu) Sử dụng kết quả Kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia để xét tuyển vào các ngành đào tạo của trường. (Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn tương ứng với các ngành để đăng ký xét tuyển).
Phương thức 2: (60% chỉ tiêu) Dựa vào kết quả học tập bậc THPT. Cụ thể là tổng điểm trung bình chung các môn Lớp 12. Thí sinh xét tuyển dựa vào Tổng điểm trung bình chung lớp 12 của năm 2016 và những năm trước. Nộp hồ sơ trực tiếp về trường kể từ ngày 30/3.
+) Điểu kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển vào Đại học: ≥ 6.0; Điểm xét tuyển vào Cao đẳng: ≥ 5.5
Ngành Kiến trúctổ chức thi riêng môn vẽ mỹ thuật vào ngày 5-6/9/2016. Điểm thi môn vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2.
Các thông tin khác:
Thông tin tuyển sinh năm 2016
Ngành học/ Trình độ | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/
xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học | 2.430 | ||
Điều dưỡng | D720501 | Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
230 |
Kiến trúc | D580102 | Vẽ mĩ thuật, Toán, Ngữ văn
Vẽ mĩ thuật, Toán, Hóa học Vẽ mĩ thuật, Toán, Vật lí Vẽ mĩ thuật, Toán, Anh văn |
900 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | D510301 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Sinh học |
|
Công nghệ kĩ thuật xây dựng | D510103 | ||
Công nghệ thông tin | D480201 | ||
Công nghệ thực phẩm | D540101 | Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
Kế toán | D340301 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
1.000 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | ||
Tài chính – Ngân hàng | D340201 | ||
Quản trị văn phòng | D340406 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lí Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
|
Quản trị nhân lực | D340404 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Luật kinh tế | D380107 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
Ngôn Ngữ Anh | D220201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lí Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
300 |
Các ngành đào tạo cao đẳng | 290 | ||
Điều dưỡng | C720501 | Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
30 |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử | C510301 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Sinh học |
100 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C510103 | ||
Công nghệ thông tin (Lập trình; Quản trị mạng) | C480201 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Sinh học |
|
Công nghệ thực phẩm | C540101 | Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
Kế toán | C340301 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
120
|
Quản trị kinh doanh | C340101 | ||
Tài chính – Ngân hàng | C340201 | ||
Quản trị văn phòng | C340406 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lí Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
|
Quản trị nhân lực | C340404 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Tiếng Anh | C220201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lí Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
40
|
Việt Nam học (Hưỡng dẫn du lịch) | C220113 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lí |