Trường Đại học Điện lực nhận hồ sơ xét tuyển tổng điểm 3 môn của khối xét tuyển từ 15.5 điểm trở lên.
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đợt 1 hệ Đại học chính quy năm 2017 của trường Đại học Điện lực nói dưới đây là tổng điểm 3 môn xét tuyển dành cho học sinh phổ thông khu vực 3 trong kỳ thi Trung học phổ thông (THPT) Quốc gia năm 2017. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành/ chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Điểm nhận HS Đợt 1 |
NHÓM NGÀNH III |
465 |
||||
1 |
Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành: | 52510601 |
A00, A01, D07, D01 |
85 |
15.5 |
1.1.1 |
Quản lý năng lượng chất lượng cao | 52510601_01 |
25 |
||
1.1.2 |
Quản lý năng lượng | 52510601_02 |
35 |
||
1.2 |
Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị | 52510601_03 |
25 |
||
2 |
Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: | 52340101 |
A00, A01, D07, D01 |
115 |
15.5 |
2.1.1 |
Quản trị doanh nghiệp chất lượng cao | 52340101_01 |
25 |
||
2.1.2 |
Quản trị doanh nghiệp | 52340101_02 |
45 |
||
2.2 |
Quản trị du lịch, khách sạn | 52340101_03 |
45 |
||
3 |
Tài chính ngân hàng với các chuyên ngành | 52340201 |
A00, A01, D07, D01 |
70 |
|
3.1 |
Tài chính doanh nghiệp chất lượng cao | 52340201_01 |
25 |
||
3.2 |
Tài chính doanh nghiệp | 52340201_02 |
45 |
||
4 |
Kế toán với các chuyên ngành: | 52340301 |
A00, A01, D07, D01 |
195 |
15.5 |
4.1.1 |
Kế toán doanh nghiệp chất lượng cao | 52340301_01 |
30 |
||
4.1.2 |
Kế toán doanh nghiệp | 52340301_02 |
120 |
||
4.1.3 |
Kế toán tài chính và kiểm soát | 52340301_03 |
45 |
||
NHÓM NGÀNH V |
1185 |
||||
5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: | 52510301 |
A00, A01, D07 |
470 |
15.5 |
5.1.1 |
Hệ thống điện chất lượng cao | 52510301_01 |
30 |
||
5.1.2 |
Hệ thống điện | 52510301_02 |
155 |
||
5.2.1 |
Điện công nghiệp và dân dụng chất lượng cao | 52510301_03 |
30 |
||
5.2.2 |
Điện công nghiệp và dân dụng | 52510301_04 |
75 |
||
5.3 |
Nhiệt điện | 52510301_05 |
50 |
||
5.4 |
Điện lạnh | 52510301_06 |
75 |
||
5.5 |
Năng lượng tái tạo | 52510301_07 |
25 |
||
5.7 |
Công nghệ chế tạo thiết bị điện | 52510301_08 |
30 |
||
6 |
Công nghệ thông tin với các chuyên ngành: | 52480201 |
A00, A01, D07, D01 |
155 |
15.5 |
6.1 |
Công nghệ phần mềm | 52480201_01 |
75 |
||
6.2 |
Thương mại điện tử | 52480201_02 |
40 |
||
6.3 |
Quản trị và an ninh mạng | 52480201_03 |
40 |
||
7 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá với các chuyên ngành: | 52510303 |
A00, A01, D07 |
165 |
15.5 |
7.1.1 |
Công nghệ tự động chất lượng cao | 52510303_01 |
25 |
||
7.1.2 |
Công nghệ tự động | 52510303_02 |
70 |
||
7.2 |
Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp | 52510303_03 |
70 |
||
8 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành: | 52510302 |
A00, A01, D07 |
200 |
15.5 |
8.1.1 |
Điện tử viễn thông chất lượng cao | 52510302_01 |
25 |
||
8.1.2 |
Điện tử viễn thông | 52510302_02 |
75 |
||
8.2 |
Kỹ thuật điện tử | 52510302_03 |
75 |
||
8.3 |
Thiết bị Điện tử y tế | 52510302_04 |
25 |
||
9 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng với các chuyên ngành: | 52510102 |
A00, A01, D07 |
70 |
15.5 |
9.1 |
Xây dựng công trình điện | 52510102_01 |
25 |
||
9.2 |
Xây dựng dân dụng và Công nghiệp | 52510102_02 |
25 |
||
9.3 |
Quản lý dự án và công trình điện | 52510102_03 |
20 |
||
10 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí với chuyên ngành: Công nghệ chế tạo máy. | 52510201 |
A00, A01, D07 |
45 |
15.5 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 52510203 |
A00, A01, D07 |
80 |
15.5 |
Tổng |
1650 |
||||
Ghi chú: Các tổ hợp xét tuyển | A00 | Toán, Lý, Hoá | |||
A01 | Toán, Lý, Anh | ||||
D07 | Toán, Hoá, Anh | ||||
D01 | Toán, Văn, Anh |