Đại học Đà Lạt dự kiến tuyển sinh 2.750 chỉ tiêu năm 2016 trong đó có 2.600 chỉ tiêu hệ Đại học chính quy và 150 chỉ tiêu hệ Cao đẳng chính quy năm 2016.
Trường tiến hành tuyển sinh trong cả nước bằng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2016.
+ Xét tổng điểm 3 môn theo Khối, không có môn thi chính, không nhân hệ số.
+ Điểm trúng tuyển theo ngành.
+ Số chỗ trong ký túc xá: 1000.
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2016
Tên trường
Ngành học. |
Mã ngành | Môn thi/ xét tuyển | Chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT (TDL) | 2750 | ||
Số 01 Phù Đổng Thiên Vương TP Đà Lạt Lâm Đồng. ĐT:(063) 3822246 (063) 3822246
Website: www.dlu.edu.vn |
|||
Các ngành đào tạo đại học: | 2600 | ||
Toán học | D460101 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
140 |
Sư phạm Toán học | D140209 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
20 |
Công nghệ thông tin | D480201 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
240 |
Vật lý học | D440102 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 60 |
Sư phạm Vật lý | D140211 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
20 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | D510302 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
150 |
Kỹ thuật hạt nhân | D520402 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
40 |
Hóa học | D440112 | Toán, Vật lí, Hóa học | 60 |
Sư phạm Hóa học | D140212 | Toán, Vật lí, Hóa học | 20 |
Sinh học | D420101 | Toán, Hóa học, Sinh học | 50 |
Sư phạm Sinh học | D140213 | Toán, Hóa học, Sinh học | 20 |
Khoa học môi trường | D440301 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học | 60 |
Nông học | D620109 | Toán, Hóa học, Sinh học | 150 |
Công nghệ sinh học | D420201 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học | 115 |
Công nghệ sau thu hoạch | D540104 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học | 150 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Văn, Tiếng Anh | 80 |
Kế toán | D340301 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 60 |
Luật | D380101 | Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh |
210 |
Xã hội học | D310301 | Văn, Sử, Địa; Toán, Văn, Tiếng Anh |
30 |
Văn hóa học | D220340 | Văn, Sử, Địa; Toán, Văn, Tiếng Anh |
30 |
Văn học | D220330 | Văn, Sử, Địa | 100 |
Sư phạm Ngữ văn | D140217 | Văn, Sử, Địa | 20 |
Lịch sử | D220310 | Văn, Sử, Địa | 70 |
Sư phạm Lịch sử | D140218 | Văn, Sử, Địa | 17 |
Việt Nam học | D220113 | Văn, Sử, Địa; Toán, Văn, Tiếng Anh |
40 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | Văn, Sử, Địa; Toán, Văn, Tiếng Anh |
120 |
Công tác xã hội | D760101 | Văn, Sử, Địa; Toán, Văn, Tiếng Anh |
68 |
Đông phương học | D220213 | Văn, Sử, Địa; Toán, Văn, Tiếng Anh |
200 |
Quốc tế học | D220212 | Văn, Sử, Địa; Toán, Văn, Tiếng Anh |
40 |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | Toán, Văn, Tiếng Anh | 200 |
Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | Toán, Văn, Tiếng Anh | 20 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 150 | ||
Công nghệ thông tin | C480201 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
40 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | C510302 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
40 |
Công nghệ Sau thu hoạch | C540104 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học | 40 |
Kế toán | C340301 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
30 |