Căn cứ Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy, tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Căn cứ Thông báo của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào; Trường Đại học Đà Lạt thông báo mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2017 như sau:
STT | Tên ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT |
Các ngành đào tạo đại học: | 3195 | ||||
1 | Toán học | 52460101 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, KHTN. |
80 | 15.5 |
2 | Sư phạm Toán học | 52140209 | 30 | 17 | |
3 | Công nghệ thông tin | 52480201 | 300 | 15.5 | |
4 | Vật lý học | 52440102 | 80 | 15.5 | |
5 | Sư phạm Vật lý | 52140211 | 30 | 17 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 52510302 | 100 | 15.5 | |
7 | Kỹ thuật hạt nhân | 52520402 | 40 | 17 | |
8 | Hóa học | 52440112 | 80 | 15.5 | |
9 | Sư phạm Hóa học | 52140212 | 30 | 17 | |
10 | Kế toán | 52340301 | 100 | 15.5 | |
11 | Sinh học | 52420101 | Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, KHTN. |
100 | 15.5 |
12 | Sư phạm Sinh học | 52140213 | 30 | 16 | |
13 | Nông học | 52620109 | 100 | 15.5 | |
14 | Công nghệ sinh học | 52420201 | 365 | 15.5 | |
15 | Khoa học môi trường | 52440301 | Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, KHTN. |
80 | 15.5 |
16 | Công nghệ sau thu hoạch | 52540104 | 125 | 15.5 | |
17 | Quản trị kinh doanh | 52340101 | Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, KHXH. |
200 | 16 |
18 | Luật | 52380101 | Văn, Lịch sử, Địa lý;
Toán, Văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, KHXH; Văn, Tiếng Anh, KHXH. |
300 | 17 |
19 | Văn hóa học | 52220340 | Văn, Lịch sử, Địa lý;
Văn, Tiếng Anh, KHXH; Văn, Tiếng Anh, Lịch sử; Văn, Tiếng Anh, Địa lý. |
30 | 15.5 |
20 | Văn học | 52220330 | 60 | 15.5 | |
21 | Sư phạm Ngữ văn | 52140217 | 30 | 17 | |
22 | Việt Nam học | 52220113 | 30 | 15.5 | |
23 | Lịch sử | 52220310 | Văn, Lịch sử, Địa lý;
Văn, Tiếng Anh, KHXH; Văn, Tiếng Anh, Lịch sử. |
30 | 15.5 |
24 | Sư phạm Lịch sử | 52140218 | 20 | 17 | |
25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 52340103 | Văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Văn, Tiếng Anh; Văn, Tiếng Anh, KHXH. |
200 | 17 |
26 | Công tác xã hội | 52760101 | Văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, KHXH; Văn, Tiếng Anh, KHXH. |
40 | 15.5 |
27 | Đông phương học | 52220213 | 255 | 16 | |
28 | Quốc tế học | 52220212 | 30 | 15.5 | |
29 | Xã hội học | 52310301 | 30 | 15.5 | |
30 | Ngôn ngữ Anh | 52220201 | Toán, Văn, Tiếng Anh;
Toán, Tiếng Anh, KHXH. |
240 | 15.5 |
31 | Sư phạm Tiếng Anh | 52140231 | 30 | 17 |