Đã có điểm chuẩn vào trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế 2018
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 | 7620201 | Lâm học | 13.00 |
2 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 13.00 |
3 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 13.00 |
4 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 13.00 |
5 | 7620305 | Quản lý thủy sản | 13.00 |
6 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | 13.00 |
7 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 13.00 |
8 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 13.00 |
9 | 7620109 | Nông học | 13.00 |
10 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 13.00 |
11 | 7620103 | Khoa học đất | 13.00 |
12 | 7620105 | Chăn nuôi | 14.00 |
13 | 7640101 | Thú y | 15.00 |
14 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15.00 |
15 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 13.00 |
16 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 13.00 |
17 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 13.00 |
18 | 7520114 | Kỹ thuật cơ – điện tử | 13.00 |
19 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 13.00 |
20 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 13.00 |
21 | 7850103 | Quản lý đất đai | 13.00 |
22 | 7340116 | Bất động sản | 13.00 |
23 | 7620102 | Khuyến nông | 13.00 |
24 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 13.00 |