Câu 76. Trên mặt trận quân sự chiến thắng nào của quân dân ta mở ra khả năng đánh bại “Chiến tranh đặc biệt”?
A. Bình Giã (Bà Rịa).
B. Ba Gia (Quảng Ngãi).
C. Đồng Xoài (Biên Hoà).
D. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
Câu 77. Chiến thắng quân sự nào của ta đã làm phá sản về cơ bản “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ?
A. Ấp Bắc. B. Bình Giã.
C. Đồng Xoài. D. Ba Gia.
Câu 78. Cuộc đấu tranh chính trị tiêu biểu nhất trong năm 1963 của đồng bào miền Nam?
A. Cuộc biểu tình của 2 vạn tăng ni Phật tử Huế (8 – 5 – 1963).
B. Hoà thượng Thích Quảng Đức tự thiêu để phản đối chính quyền Diệm ở Sài Gòn (11-6 -1963).
C. Cuộc biểu tình của 70 vạn quần chúng Sài Gòn (16 – 6 – 1963).
D. Cuộc đảo chính lật đổ Ngô Đình Diệm (01 – 1 ỉ – 1963).
Câu 79. Thực hiện khẩu hiệu “Người cày có ruộng” Đảng ta đã có chủ trương gì?
A. Giải phóng giai cấp nông dân.
B. Tiến hành cải cách ruộng đất.
C. Khôi phục kinh tế.
D. Cải tạo xã hội chủ nghĩa.
Câu 80. Ý nghĩa nào là cơ bản nhất của những thành tựu đạt được trong thời kỳ khôi phục kinh tế ở miền Bắc (1954 – 1957)?
A. Nền kinh tế bị chiến tranh tàn phá được phục hồi.
B. Tạo điều kiện cho nền kinh tế miền Bắc phát triển.
C. Nâng cao đời sống của nhân dân.
D. Củng cố miền Bắc, có vũ cách mạng miền Nam.
Câu 81. Miền Bắc tiến hành cải tạo quan hệ sản xuất trong khoảng thời gian nào?
A. 1954 – 1956. B. 1956 – 1958.
C. 1958 – 1960. D. 1954 – 1957.
Câu 82. Trong công cuộc cải tạo Xã hội chủ nghĩa, miền Bắc tập trung giải quyết khâu chính trên lĩnh vực nào?
A. Thương nghiệp.
B. Nông nghiệp.
C. Thủ công nghiệp.
D. Công nghiệp.
Câu 83. Đến năm 1960, miền Bắc có 85% hộ nông dân, 68% diện tích đất đai vào hợp tác xã nông nghiệp. Đó là kết quả của:
A. Cải cách ruộng đất.
B. Khôi phục kinh tế.
C. Cải tạo Xã hội chủ nghĩa.
D. Xây dựng cơ sở – vật chất của Chủ nghĩa xã hội.
Câu 84. Đến năm 1960, miền Bắc có 172 xí nghiệp do nhà nước quản lí hơn 500 xí nghiệp công nghiệp địa phương. Đó là kết quả của:
A. Bước đầu phát triển kinh tế.
B. Khôi phục kinh tế.
C. Cải tạo Xã hội chủ nghĩa.
D. Thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ nhất.
Câu 85. Đến cuối năm 1960 miền Bắc có bao nhiêu hộ nông dân và số ruộng đất vào hợp tác xã nông nghiệp?
A. 82% hộ nông dân với 68% ruộng đất.
C. 83% hộ nông dân với 68% ruộng đất.
C. 84% hộ nông dân với 68% ruộng đất.
D. 85% hộ nông dân với 68% ruộng đất.
Câu 86. Đến cuối năm 1960 miền Bắc có bao nhiêu hộ vào công tư hợp doanh?
A.77% B. 87% C.97% D. 100%
Câu 87. Kết quả lớn nhất của công cuộc cải tạo quan hệ sản xuất ở miền Bắc (1958 – 1960) là gì?
A. Thúc đẩy sản xuất phát triển, nhất là trong điều kiện chiến tranh.
B. Hợp tác xã bảo đảm đời sống cho nhân dân lao động.
C. Tạo điều kiện vật chất, tinh thần cho người đi chiến đấu và phục vụ chiến tranh.
D. Xoá bỏ chế độ người bóc lột người.
Câu 88. “Chúng ta đã phạm một số sai lầm như đã đồng nhất cải tạo với xoá bỏ tư hữu và các thành phần kinh tế cá thể, thực hiện sai các nguyên tắc xây dựng hợp tác xã là tự nguyện, công bằng, dân chủ, cùng có lợi”. Đó là một số sai lầm của ta trong thời kì nào?
A. Phong trào cách mạng 1930 – 1931.
B. Phong trào cách mạng 1936 – 1939.
C. Cải cách ruộng đất 1954.
D. Cải tạo quan hệ sản xuất 1958 – 1960.
Câu 89. Trọng tâm phát triển kinh tế miền Bắc thời kì 1958 – 1960 là gì?
A. Phát triển thành phần kinh tế cá thể.
B. Phát triển thành phần kinh tế quốc doanh.
C. Phát triển thành phần kinh tế tư nhân.
D. Phát triển thành phần kinh tế hợp tác xã.
Câu 90. Năm 1960 số lượng trường đại học ở miền Bắc có tất cả là:
A. 9 trường. B. 15 trường.
C. 21 trường. D. 32 trường.
Đáp án
Câu | 76 | 77 | 78 | 79 | 80 | 81 | 82 | 83 |
Đáp án | d | b | c | b | a | c | b | d |
Câu | 84 | 85 | 86 | 87 | 88 | 89 | 90 | |
Đáp án | a | d | c | d | d | b | a |