Câu 61. Điền vào chỗ trống câu sau: “Con đường phát triển cơ bản của cách mạng Việt Nam ở miền Nam là khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân, bằng ” … … “
A. Lực lượng vũ trang nhân dân kết hợp với lực lượng chính trị.
B. Lực lượng chính trị của quần chúng là chủ yếu, kết hợp với lực lượng vũ trang nhân dân
C. Sự kết hợp giữa đấu tranh vũ trang với đấu tranh chính trị và ngoại giao.
D. Con đường bạo lực cách mạng.
Câu 62. Tháng 2 – 1959, diễn ra cuộc nổi dậy của đồng bào miền Nam ở:
A. Trà Bồng (Quảng Ngãi).
B. Phước Hiệp (Bến Tre).
C. Bắc Ái (Ninh Thuận).
D. Cai Lạy (Mĩ Tho).
Câu 63. Kết quả lớn nhất của phong trào “Đồng khởi” là:
A. Phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch ở 600 xã ở Nam Bộ, 904 thôn ở Trung Bộ, 3200 thôn ở Tây Nguyên.
B. Lực lượng vũ trang được hình thành và phát triển, lực lượng chính trị được tập họp đông đảo.
C. Uỷ ban nhân dân tự quản tịch thu ruộng đất của bọn địa chủ chia cho dân cày nghèo.
D. Sự ra đời của Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (20- 12-1960).
Câu 64. Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào “Đồng khởi” là:
A. Giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ ở miền Nam.
B. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.
C. Đánh đầu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tấn công địch.
D. Sự ra đời của Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (20 – 12 -1960).
Câu 65. Đại hội đại biểu toàn Quốc lần III của Đảng họp ở đâu, vào thời gian nào?
A. Ở Chiêm Hoá (Tuyên Quang). Từ 11 đến 19 – 2 – 1955.
B. Ở Tân Trào (Tuyên Quang). Từ 10 đến 19 – 5 – 1960.
C. Ở Hà Nội. Từ 5 đến 10 – 9 – 1960.
D. Ở Hà Nội. Từ 6 đến 10 – 10 – 1960.
Câu 66. Đại hội lần III của Đảng đã bầu ai làm Chủ tịch Đảng và Bí thư thứ nhất?
A. Hồ Chí Minh làm Chủ tịch Đảng, Trường Chinh làm Bí thư thứ nhất Ban chấp hành Trung ương Đảng.
B. Hồ Chí Minh làm Chủ tịch Đảng, Lê Duẩn làm Bí thư thứ nhất Ban chấp hành Trung ương Đảng.
C. Hồ Chí Minh làm Chủ tịch Đảng, Võ Nguyên Giáp làm Bí thư thư nhất Ban chấp hành Trung ương Đảng.
D. Hồ Chí Minh làm Chủ tịch Đảng, Đỗ Mười làm Bí thư thứ nhất Ban chấp hành Trung ương Đảng.
Câu 67. Đại hội lần III của Đảng được Chủ tịch Hồ Chí Minh xác định vấn đề gì?
A. Đại hội xây dựng Chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh hoà bình thống nhất nước nhà”.
B. “Đại hội thực hiện Ke hoạch 5 năm lần thứ nhất ở miền Bắc”.
C. “Đại hội xây dựng miền Bắc thành hậu phương lớn đối với tiền tuyến lớn ở miền Nam”.
D. “Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh giải phóng dân tộc ở miền Nam”.
Câu 68. Miền Bắc đề ra Kế hoạch 5 năm lần thứ nhất vào thời gian nào?
A. 1960 – 1965. B. 1961 – 1965.
C. 1965 – 1968. D. 1960- 1964.
Câu 69. Trong Kế hoạch 5 năm lần thứ nhất, Nhà nước đầu tư vốn cho xảy dựng kinh tế chiếm tỉ lệ bao nhiêu so với thời kì khôi phục kinh tế?
A. 60% so với thời kì khôi phục kinh tế.
B. 61,2% so với thời kì khôi phục kinh tế.
C. 65,5% so với thời kì khôi phục kinh tế.
D. 67% so với thời kì khôi phục kinh tế.
Câu 70. Tổng thống nào của Mĩ đề ra chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” ở miền Nam?
A. Ai-xen-hao. B. Ken-nơ-di.
C. Giôn-xơn. D. Ru-dơ-ven.
Câu 71. “Chiến tranh đặc biệt” nằm trong hình thức nào của chiến lược toàn cầu mà Mĩ đề ra?
A. “Phản ứng linh hoạt”.
B. “Ngăn đe thực tế”.
C. “Lấp chỗ trống”.
D. “Chính sách thực lực”.
Câu 72. Âm mưu cơ bản của “Chiến tranh đặc biệt” mà Mĩ áp dụng ở miền Nam Việt Nam là gì?
A. Đưa quân chư hầu vào miền Nam Việt Nam.
B. “Dùng người Việt đánh người Việt”.
C. Đưa quân Mĩ ào ạt vào miền Nam.
D. Đưa cố vấn Mĩ ào ạt vào miền Nam.
Câu 73. Lực lượng cố vấn Mĩ đưa vào miền Nam đến 1964 bao nhiêu?
A. 1.100 tên. B. 11.000 tên.
C. 26.000 tên. D. 30.000 tên.
Câu 74. Chỗ dựa của “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam là:
A. Ấp chiến lược.
B. Lực lượng quân đội ngụy.
C. Lực lượng cố vấn Mĩ.
D. Ấp chiến lược và lực lượng quân đội ngụy.
Câu 75. Mĩ – Ngụy dự định thực hiện những mục tiêu của “Chiến tranh đặc biệt” trọng tâm là “bình định” trong vòng 18 tháng. Mục tiêu đó nằm trong kế hoạch:
A. Dồn dân lập ấp chiến lược.
B. Stalây – Taylo.
c. Giônxơn – Mácnamara.
D. Kennơdi.
Đáp án
Câu | 61 | 62 | 63 | 64 | 65 | 66 | 67 | 68 |
Đáp án | a | c | d | c | c | b | a | b |
Câu | 69 | 70 | 71 | 72 | 73 | 74 | 75 | |
Đáp án | b | b | a | b | c | d | b |