fbpx
Home Tài liệu luyện thi Môn Sử Phần 2 – Chương 2 -Bài 16: Phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945 và cách mạng tháng Tám 1945. Nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa thành lập (phần 4)

Phần 2 – Chương 2 -Bài 16: Phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945 và cách mạng tháng Tám 1945. Nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa thành lập (phần 4)

0

Câu 43. Địa phương nào giành được chính quyền muộn nhất trong cả nước ?

A. Bắc Ninh.         B. Bạc Liêu.

C. Hà Tiên.         D. An Giang.

Câu 44. Chế độ phong kiến Việt Nam kết thúc khi nào?

A. Ngày 2/9/1945.

B. Ngày 23/8/1945.

C. Ngày 25/8/1945.

D. Ngày 30/8/1945.

Câu 45. Bản Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà được Hổ Chí Minh viết ở đâu?

A. Nhà số 5D, phố Hàm Long.

B. Nhà số 43, phố Hàng Ngang.

C. Nhà số 45, phố Lý Thái Tổ.

D. Nhà số 5, phố Đinh Tiên Hoàng.

Câu 46. Điền từ còn thiếu trong câu cuối của Tuyên ngôn độc lập : “Toàn thể… Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững … ấy”.

A. Nhân dân, nền độc lập.

B. Quốc dân, quyền tự do và độc lập ấy.

C. Dân tộc, nền độc lập.

D. Dân tộc, quyền tự do, độc lập.

Câu 47. Khởi nghĩa giành chính quyền ở Sài Gòn diễn ra vào thời điểm nào ?

A.Ngày 23/8/1945.

B. Ngày 25/8/1945.

C. Ngày 22/8/1945.

D. Ngày 24/8/1945.

Câu 48. Tổng khởi nghĩa diễn ra trong khoảng nào ?

A. 14/8 – 25/8/1945.

B. 14/8 – 28/8/1945.

C. 5/8 – 2/9/1945.

D. 16/8 – 28/8/1945.

Câu 49. Những dấu hiệu nào chứng tỏ đến ngày 13/8/1945, thời cơ cách mạng Việt Nam đã chín muồi ?

A. Nhật đầu hàng Đồng minh, bọn tay sai hoang mang rệu rã.

B. Từ cao trào kháng Nhật, quần chúng đã sẵn sàng nổi dậy.

C. Lực lượng Đồng minh chưa vào nước ta, Pháp chưa kịp trở tay để chiếm lại Đông Dương.

D. Tất cả các ý trên.

Câu 50. Điền thêm từ còn thiếu trong lời phát biểu sau của Bảo Đại: “Tôi thà làm… một nước tự do, còn hơn làm… của một nước nô lệ ” ?

A. Cố vấn cho chính phủ, vua

B. Lính, vua

C. Công dân, vua

D. Dân thường, vua

Câu 51. Thời cơ để cách mạng Việt Nam giành chính quyền được Trung ương Đảng xác định trong khoảng thời gian nào?

A. Từ khi Nhật tuyên bố đầu hàng đến khi quân Đồng minh hoàn thành nhiệm vụ quân quản.

B. Từ khi Nhật kí văn kiện đầu hàng phe Đồng minh đến khi quân Đông minh vào Việt Nam.

C. Từ khi Nhật tuyên bố đầu hàng phe Đồng minh đến trước khi quân đội Đồng minh vào Việt Nam.

D. Từ khi Nhật kí văn kiện đầu hàng phe Đồng minh đến khi rút vê nước.

Câu 52. Vì sao từ ngày 14/8/1945, các tỉnh như Nghệ An, Hà Tĩnh, Thừa Thiên – Huế, Khánh Hòa… đã tiến hành khởi nghĩa giành chính quyền ở một số xã?

A. Do lệnh Tổng khởi nghĩa về đây sớm.

B. Do các tỉnh này được chọn thí điểm khởi nghĩa giành chính quyền.

C. Do các tỉnh này đã chuẩn bị chu đáo cho Tổng khởi nghĩa.

D. Do cấp bộ Đảng và Mặt trận Việt Minh đã nhạy bén, chủ động, vận dụng đúng tinh thần chỉ thị 12/3/1945 của Trung ương.

Câu 53. Trong bản tuyên ngôn độc lập, Hồ Chí Minh đã khăng định kẻ thù cụ thể trước mắt của cách mạng Việt Nam là ai?

A. Nhật

B. Nhật – Pháp

C. Pháp

D. Quân đội Tưởng Giới Thạch

Câu 54. Ý nghĩa của Quốc dân đại hội ngày 16 – 17/8/1945?

A. Khẳng định tinh thần thống nhất, quyết tâm giành cho được độc lập dân tộc của toàn Đảng ta.

B. Khẳng định tinh thần nhất trí, quyết tâm cao độ của toàn thế quốc dân cả nước ủng hộ Mặt trận Việt Minh tiến hành Tông khởi nghĩa giành chính quyền.

C. Khẳng định đây là thời cơ ngàn năm có một đê dân tộc ta giành lại độc lập.

D. Khẳng định sự ra đời của một chính quyền cách mạng: Chính phủ lâm thời nước Việt Nam dân chủ cộng hòa.

Câu 55. Đảng ta xác định kẻ thù trong giai đoạn cách mạng 1939 – 1945 là:

A. Các thế lực phản động thuộc địa và tay sai của chúng.

B. Đế quốc Pháp và phát xít Nhật.

C. Thực dân Pháp và phong kiến tay sai.

D. Phát xít Nhật.

Câu 56. Hội nghị lần 6 (11 – 1939) của Ban chấp hành Trung ương Đảng đã xác định nhiệm vụ của cách mạng Đông Dương lúc này là:

A. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp lên hàng đầu.

B. Chống chủ nghĩa phát xít và chống chiến tranh.

C. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu và cấp bách.

D. Tất cả các nhiệm vụ trên.

Đáp án

Câu 43 44 45 46 47 48 49
Đáp án c d b d b b d
Câu 50 51 52 53 54 55 56
Đáp án c c d c b b c

Comments

comments