Cao đẳng Sư phạm Quảng trị dự kiến tuyển sinh 515 chỉ tiêu ở 18 ngành đào tạo theo hai phương thức xét tuyển.
Trong kỳ tuyển sinh 2016, trường tiến hành tuyển sinh trong cả nước những ngành ngoài Sư phạm. Riêng những ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường tại tỉnh Quảng Trị.
Đồng thời trường tiến hành xét tuyển theo hai phương thức:
Phương thức 1: Dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia.
Phương thức 2:Dựa vào kết quả học tập trung học phổ thông. Điều kiện xét tuyển là đã tốt nghiệp THPT và có điểm trung bình các môn tương ứng tổ hợp các môn xét tuyển theo từng ngành trong 5 học kỳ của các lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12.
Thi các môn năng khiếu:
Thí sinh dự tuyển vào các ngành Giáo dục Mầm non, Sư phạm Âm nhạc và Sư phạm Mĩ thuật phải nộp hồ sơ để dự thi các môn sau:
+ Ngành Giáo dục Mầm non thi môn Đọc diễn cảm và Hát (Các môn Văn và Toán được xét theo phương thức 1 hoặc phương thức 2);
+ Ngành SP Âm nhạc thi hai môn: Thẩm âm-tiết tấu, Hát (Môn Văn và Toán được xét theo phương thức 1 hoặc phương thức 2);
+ Ngành SP Mĩ thuật thi hai môn Hình họa, Trang trí (Môn Văn và Toán được xét theo phương thức 1 hoặc phương thức 2).
Hồ sơ đăng ký dự thi Năng khiếu (ĐKDTNK) gồm:
Thời gian nhận hồ sơ ĐKDTNK:
+ Đợt 1: Từ ngày 04/4/2016 đến ngày 22/7/2016.
+ Đợt 2: Từ ngày 28/7/2016 đến ngày 23/8/2016.(Nếu còn chỉ tiêu)
Nơi nhận hồ sơ ĐKDTNK:
Phòng Đào tạo, trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị;
Địa chỉ: Km3, Quốc lộ 9, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị;
Điện thoại: 053.3584741, 053.3580406, 053.3523469.
Thời gian thi các môn năng khiếu:
+ Đợt 1: Ngày 26, 27 tháng 7 năm 2016.
+ Đợt 2: Ngày 25, 26 tháng 8 năm 2016 (Nếu còn chỉ tiêu).
Tỷ lệ chỉ tiêu tuyển sinh của các ngành theo từng phương thức:
+ Các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Toán: Xét theo phương thức 1: 50%; Xét theo phương thức 2: 50%.
+ Các ngành Sư phạm Tin học, Sư phạm Vật lí, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Địa lí, Sư phạm Tiếng Anh: Xét theo phương thức 1: 30%; Xét theo phương thức 2: 70%.
+ Các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mĩ thuật, Tin học ứng dụng, Kế toán, Việt Nam học, Khoa học thư viện, Quản trị văn phòng: Xét theo phương thức 1: 25%; Xét theo phương thức 2: 75%.
Thông tin tuyển sinh năm 2016
Ngành học/ Trình độ | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/
xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 515 | ||
Giáo dục Mầm non | C140201 | Toán, Ngữ văn, Đọc diễn cảm và Hát | 60 |
Giáo dục Tiểu học | C140202 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Sinh học Toán, Ngữ văn, Lịch sử Toán, Ngữ văn, Địa lí |
50 |
Sư phạm Toán | C140209 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
30 |
Sư phạm Tin học | C140210 | 15 | |
Sư phạm Vật lí | C140211 | Vật lí, Toán, Tiếng Anh
Vật lí, Hóa học, Toán Vật lí, Sinh học, Toán Vật lí, Ngữ văn, Anh |
15 |
Sư phạm Hóa học | C140212 | Hóa học, Toán, Tiếng Anh
Hóa học, Vật lí, Toán Hóa học, Sinh học, Toán Hóa học, Sinh học, Ngữ văn |
15 |
Sư phạm Sinh học | C140213 | Sinh học, Hóa học, Toán
Sinh học, Hóa học, Ngữ văn Sinh học, Toán, Tiếng Anh Sinh học, Vật lí, Toán |
15 |
Sư phạm Ngữ văn | C140217 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
30 |
Sư phạm Lịch sử | C140218 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Lịch sử, Toán, Ngữ văn Lịch Sử, Tiếng Anh, Ngữ văn Lịch sử, Địa lí, Toán |
18 |
Sư phạm Địa lí | C140219 | Địa lí, Lịch sử, Ngữ văn
Địa lí, Toán, Ngữ văn Địa lí, Tiếng Anh, Ngữ văn Địa lí, Lịch sử, Toán |
17 |
Sư phạm Tiếng Anh | C140231 | Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn
Tiếng Anh, Toán, Vật lí Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lí |
30 |
Sư phạm Âm nhạc | C140221 | Thẩm âm – Tiết tấu, Hát, Ngữ văn
Thẩm âm – Tiết tấu, Hát, Toán |
10 |
Sư phạm Mĩ thuật | C140222 | Hình họa, Trang trí, Ngữ văn
Hình họa, Trang trí, Toán |
10 |
Tin học ứng dụng | C480202 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Sinh học |
40 |
Kế toán | C340301 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
40 |
Việt Nam học | C220113 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán |
40 |
Khoa học thư viện | C320202 | 40 | |
Quản trị văn phòng | C340406 | 40 |