Cao đẳng Cần Thơ dự kiến tuyển sinh 2.900 chỉ tiêu ở 25 ngành đào tạo với hai phương thức xét tuyển.
Trường tiến hành tuyển thí sinh tại khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long. Riêng các ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại TP. Cần Thơ từ 3 năm trở lên. Không tuyển thí sinh nói ngọng, nói lắp, dị hình, dị tật.
Đồng thời trường áp dụng hai phương thức xét tuyển:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia.
Phương thức 2:Xét tuyển dựa vào kết quả học tập trung học phổ thông. Với điều kiện:
Đối với các ngành năng khiếu (Giáo dục Mầm non, Giáo dục thể chất) Trường tổ chức thi Năng khiếu. Ngày thi theo qui định của BGD&ĐT;
Cách tuyển như sau:
+ Ngành GDTC thí sinh thi đạt 2 môn Sinh, Toán theo quy định còn phải thi năng khiếu TDTT đạt điểm mới tuyển;
+ Ngành GDMN thí sinh thi môn Văn, Toán còn phải thi thêm năng khiếu Mầm non đạt mới tuyển;
– Các ngành sư phạm sinh viên không đóng học phí;
– Vùng tuyển sinh: Khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long.
Số chỗ KTX: 2.000 chỗ.
Thông tin tuyển sinh
Ngành học/ Trình độ | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/
xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo cao đẳng | 2900 | ||
Giáo dục Mầm non | C140201 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu | 30 |
Giáo dục Tiểu học | C140202 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
30 |
Giáo dục thể chất | C140206 | Toán, Sinh, Năng khiếu | 30 |
Sư phạm Toán học | C140209 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
30 |
Sư phạm Sinh học | C140213 | Toán, Hoá học, Sinh học | 30 |
Sư phạm Ngữ văn | C140217 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 30 |
Sư phạm Tiếng Anh | C140231 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 30 |
Sư phạm Vật lí | C140211 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
30 |
Sư phạm Lịch sử | C140218 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 30 |
Sư phạm Địa lí | C140219 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 30 |
Việt Nam học | C220113 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
300 |
Tiếng Anh | C220201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 200 |
Khoa học thư viện | C320202 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
Quản trị kinh doanh | C340101 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
250 |
Tài chính – Ngân hàng | C340201 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
100 |
Kế toán | C340301 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
200 |
Quản trị văn phòng | C340406 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
150 |
Dịch vụ pháp lí | C380201 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
250 |
Tin học ứng dụng | C480202 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
100 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C510103 | 200 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | C510406 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Sinh học |
200 |
Công nghệ may | C540204 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
Quản lí tài nguyên và môi trường | C850101 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Sinh học |
400 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C340103 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
100 |
Hệ thống thông tin | C480104 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
50 |