fbpx
Friday, March 29, 2024
HomeTin tuyển sinhChỉ tiêu tuyển sinh Cao đẳng Cần Thơ năm 2016

Chỉ tiêu tuyển sinh Cao đẳng Cần Thơ năm 2016

Cao đẳng Cần Thơ dự kiến tuyển sinh 2.900 chỉ tiêu ở 25 ngành đào tạo với hai phương thức xét tuyển. 

Trường tiến hành tuyển thí sinh tại khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long. Riêng các ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại TP. Cần Thơ  từ 3 năm trở lên. Không tuyển thí sinh nói ngọng, nói lắp, dị hình, dị tật.

Đồng thời trường áp dụng hai phương thức xét tuyển:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia.

Phương thức 2:Xét tuyển dựa vào kết quả học tập trung học phổ thông. Với điều kiện:

Đối với các ngành năng khiếu (Giáo dục Mầm non, Giáo dục thể chất) Trường tổ chức thi Năng khiếu. Ngày thi theo qui định của BGD&ĐT;

Cách tuyển như sau:

+ Ngành GDTC thí sinh thi đạt 2 môn Sinh, Toán theo quy định còn phải thi năng khiếu TDTT đạt điểm mới tuyển;

+ Ngành GDMN thí sinh thi môn Văn, Toán còn phải thi thêm năng khiếu Mầm non đạt mới tuyển;

– Các ngành sư phạm sinh viên không đóng học phí;

– Vùng tuyển sinh: Khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long.

Số chỗ KTX: 2.000 chỗ.

Thông tin tuyển sinh 

Ngành học/ Trình độ Mã ngành Tổ hợp môn thi/

xét tuyển

Chỉ tiêu
Các ngành đào tạo cao đẳng 2900
Giáo dục Mầm non C140201 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu 30
Giáo dục Tiểu học C140202 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

30
Giáo dục thể chất C140206 Toán, Sinh, Năng khiếu 30
Sư phạm Toán học C140209 Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

30
Sư phạm Sinh học C140213 Toán, Hoá học, Sinh học 30
Sư phạm Ngữ văn C140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 30
Sư phạm Tiếng Anh C140231 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 30
Sư phạm Vật lí C140211 Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

30
Sư phạm Lịch sử C140218 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 30
Sư phạm Địa lí C140219 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 30
Việt Nam học C220113 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

300
Tiếng Anh C220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 200
Khoa học thư viện C320202 Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

50
Quản trị kinh doanh C340101 Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

250
Tài chính – Ngân hàng C340201 Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

100
Kế toán C340301 Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

200
Quản trị văn phòng C340406 Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

150
Dịch vụ pháp lí C380201 Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

250
Tin học ứng dụng C480202 Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

100
Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 200
Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Hoá học, Sinh học

200
Công nghệ may C540204 Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

50
Quản lí tài nguyên và môi trường C850101 Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Hoá học, Sinh học

400
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

100
Hệ thống thông tin C480104 Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

50

Comments

comments

RELATED ARTICLES

Most Popular