Cao đẳng Viễn Đông dự kiến tuyển sinh 3.500 chỉ tiêu theo hai phương thức xét tuyển trong kỳ tuyển sinh 2016.
Trường tiến hành tuyển thí sinh trong cả nước theo phương thức cụ thể sau:
Phương thức 1:(Chiếm 40% tổng chỉ tiêu): Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia. Ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. Trong đó điểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển(không nhân hệ số)cộng với Điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng(theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT).
Phương thức 2(Chiếm 60% tổng chỉ tiêu): Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT với 2 hình thức xét tuyển:
Các tiêu chí cần có:
Thời gian đăng ký hồ sơ:
Các thông tin khác:
Các ngành đào tạo cao đẳng liên thông:Kế toán; Quản trị kinh doanh; Tài chính – Ngân hàng; Tin học ứng dụng với chỉ tiêu 300
Thông tin tuyển sinh năm 2016
Ngành học/ Trình độ |
Mã ngành | Tổ hợp môn thi/ xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Các ngành đào tạo cao đẳng | Phương thức 1: | Phương thức 2: | 3500 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | C510205 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Vật lí |
Toán, Vật lí, Công nghệ
Toán, Ngữ văn, Tin học Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | |||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Hóa học |
Toán, Vật lí, Tin học
Toán, Vật lí, Công nghệ Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C510103 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Hóa học |
Toán, Vật lí, Địa lí
Toán, Hóa học, Tin học Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Quản trị kinh doanh | C340101 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Vật lí |
Toán, Ngữ văn, Tin học
Toán, Ngữ văn, Lịch sử Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Kế toán | C340301 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Lịch sử |
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tin học. Toán, Ngữ văn, Địa lí |
|
Quản trị văn phòng | C340406 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Toán, Vật lí, Hóa học
Ngữ văn, Lịch sử, Đại lý Toán, Lịch sử, Tin học. Ngữ Văn, Địa lí, Tiếng Anh |
|
Tài chính – Ngân hàng | C340201 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Địa lí |
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tin học. Toán, Tiếng Anh, Vật lí |
|
Tiếng Anh | C220201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
|
Điều dưỡng | C720501 | Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Sinh học |
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Tin học, Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Tin học ứng dụng | C480202 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Ngữ văn Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tin học Toán, Tiếng Anh, Vật lí |
|
Truyền thông và mạng máy tính | C480102 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Vật lí |
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Địa lí, Tin học. Toán, Tiếng Anh, Hóa học |
|
Thiết kế đồ họa | C210403 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí.
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT1, Năng khiếu vẽ NT2. Toán, Vẽ MT, Ngữ văn. Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật. |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Ngữ văn, Vẽ. Toán, Tin học, Vẽ |