Cao đẳng Công thương TP. HCM dự kiến tuyển sinh 4.300 chỉ tiêu ở 20 ngành đào tạo trong kỳ tuyển sinh 2016.
Trường tuyển sinh trong cả nước theo hai phương thức xét tuyển:
Phương thức 1:Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia (75% chỉ tiêu của mỗi ngành) với tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển theo khối thi. Trong đó điểm từng môn xét tuyển phải đạt từ ngưỡng tối thiểu do Bộ GDĐT quy định trở lên.
Phương thức 2:Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT (25% chỉ tiêu của mỗi ngành). Với điều kiện:
Xét điểm trúng tuyển từ cao xuống thấp.
Thời gian xét tuyển:
– Lịch xét tuyển đợt 1:
– Lịch xét tuyển đợt 2:
– Lịch xét tuyển đợt 3:
Trong trường hợp chưa tuyển đủ chỉ tiêu phân bổ cho phương thức tuyển sinh riêng thì các đợt tuyển bổ sung tiếp theo sẽ thực hiện sau ít nhất 15 ngày kể từ khi bắt đầu đợt trước đó; kết thúc tuyển sinh theo thời hạn quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Các thông tin khác:
Thông tin tuyển sinh năm 2016
Ngành học/ Trình độ | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/
xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 4300 | ||
Kế toán | C340301 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
400 |
Tài chính – Ngân hàng | C340201 | 200 | |
Quản trị kinh doanh | C340101 | 450 | |
Tiếng Anh | C220201 | Toán, Vật lí,TIẾNG ANH
Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH |
200 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
250 |
Công nghệ chế tạo máy | C510202 | 150 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | C510203 | 100 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | 350 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C510303 | 100 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | C510206 | 100 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | C510302 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
100 |
Công nghệ da giày | C540206 | 200 | |
Công nghệ giấy và bột giấy | C540302 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Sinh học |
50 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | C510401 | 250 | |
Công nghệ thực phẩm | C540102 | 300 | |
Công nghệ thông tin | C480201 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
250 |
Truyền thông và mạng máy tính | C480102 | 100 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | C510205 | 300 | |
Công nghệ sợi, dệt | C540202 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Sinh học |
50 |
Công nghệ may | C540204 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
400 |