fbpx
Home Tài liệu luyện thi Môn Lý Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Mạch có R, L, C mắc nối tiếp (phần 3)

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Mạch có R, L, C mắc nối tiếp (phần 3)

0
Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Mạch có R, L, C mắc nối tiếp (phần 3)

Câu 15: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u=135√2 cos100πt (V). Cường độ dòng điện chạy trong mạch có biểu thức

Điện trở của mạch điện có giá trị bằng

A. 45 Ω       B. 45√2 Ω

C. 22,5 Ω       D. 22,5√3 Ω

Câu 16:

Điện trở R có giá trị là

A. 100 Ω       B. 100√2 Ω

C. 100√3 Ω       D. 200 Ω

Câu 17: Lần lượt mắc điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C vào điện áp xoay chiều u=Uocosωt thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua chúng lần lượt là 4 A; 6 A; 2 A. Nếu mắc nối tiếp các phần tử trên vào điện áp này thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là

A. 12 A       B. 2,4 A       C. 4 A       D. 6 A

Câu 18: Một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm L và điện trở thuần R không thay đổi. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u=Uo cosωt với Uo và ω không đổi. Khi tụ điện có dung kháng 74 Ω hoặc 46 Ω thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua R có giá trị bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua R đạt cực đại thì dung kháng của tụ điện phải có giá trị

A. 40 Ω       B. 50 Ω        C. 60 Ω       D. 70 Ω

Câu 19: Một đoạn mạch gồm R = 20 Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u=200√2 cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu cuộn dây lần lượt là 60 V và 160 V. Dòng điện chạy qua mạch có cường độ hiệu dụng là 3 A. Điện trở thuần và độ tự cảm của cuộn dây là

A. 40 Ω và 0,21 H       B. 30 Ω và 0,14 H

C. 30 Ω và 0,28 H       D. 40 Ω và 0,14 H

Câu 20: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp nột điện áp xoay chiều u=Uo cosωt. Kí hiệu UR,UL,UC tương ứng là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Nếu UL=2UC=2√3 UR thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch

Hướng dẫn giải và đáp án

Câu 15 16 17 18 19 20
Đáp án A C B C B A


Câu 15:
 A

Câu 16: C

Câu 17: B

Câu 18: C

Câu 19: B

Câu 20: A

Comments

comments