Câu 1: Mối quan hệ giữa cường đọ dòng điệm hiệu dụng với cường độ dòng điện cực đại của dòng điện xoay chiều là
Câu 2: Một bạn cắm hai que đo của một vôn kế xoay chiều vào ổ cắm điện trong phòng thí nghiệm, thấy vôn kế chỉ 220 V. Ý nghĩa của con số đó là
A. Điện áp hiệu dụng của mạng điện trong phòng thí nghiệm.
B. biên độ của điện áp của mạng điện trong phòng thí nghiệm.
C. điện áp tức thời của mạng điện tại thời điểm đó.
D. nhiệt lượng tỏa ra trên vôn kế.
Câu 3: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch xoay chiều có biểu thức
Tại thời điểm t= 1/50 s, cường độ dòng điện tức thời trong mạch có giá trị
A. cực đại B. cực tiểu
C. 2√2 A và đang tăng D. 2√2 A và đang giảm
Câu 4: Kết luận đúng khi so sánh chu kì biến đổi T1 của công suất tỏa nhiệt tức thời của dòng điện xoay chiều với chu kì biển đổi T2 của dòng điện đó là
A. T2=2T1 B. T2 > T1 C. T2 < T1 D. T2 = T1
Câu 5: Điện áp hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 60cos120πt (V). Trong 1 s, số lần điện áp u có độ lớn bằng 30 V là
A. 30 lần B. 120 lần C. 240 lần D. 60 lần
Câu 6: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức biểu diễn dòng điện biến đổi tuần hoàn với chu kì 0,01 s là
Câu 7: Một đèn ống được mắc vào mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U. Biết đèn sáng khi điện áp giữa hai cực của đèn không nhỏ hơn (U√2)/2. Tỉ số giữa thời gian đèn tắt và thời gian đèn sáng trong một chu kì dòng điện là
A. 1 B. 1/2 C. 1/3 D. 2
Câu 8: Từ thông qua một cuộn dây có biểu thức
Lúc t = 0, suất điện động cảm ứng trong cuộn dây có giá trị là
Câu 9: Một khung dây quay đều quanh trục đối xức nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với trục quay, tốc độ quay của khung dây là 600 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 2/π (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là
A. 20 V B. 20√2 V C. 10 V D. 10√2 V
Hướng dẫn giải và đáp án
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đáp án | B | A | D | A | C | D | B | D | B |
Câu 3: D
Câu 5: C
Tần số của dòng điện f = 60 Hz
Trong một chu kì có 4 lần điện áp u có độ lớn bằng 30 V
⇒ Trong 1 s số lần điện áp u có độ lớn bằng 30 V là : 60.4 = 240 lần
Câu 6: D
i=3cos2(100πt) (A) = 1,5 + 1,5cos(200πt) (A) có chu kì T = 2π/ω = 0,01 s
Câu 7: B
Chọn t = 0 là lúc u = 0
Trong nửa chu kì đầu : các thời điểm đèn sáng, tắt là nghiệm dương của phương trình :
Câu 8: D
Câu 9: C