fbpx
Home Tài liệu luyện thi Môn Toán Bài tập trắc nghiệm Hình học 12: Chương 3 – Đề kiểm tra chương 3 (phần 2)

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12: Chương 3 – Đề kiểm tra chương 3 (phần 2)

0
Bài tập trắc nghiệm Hình học 12: Chương 3 – Đề kiểm tra chương 3 (phần 2)

Câu 8: Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A(1;2;3), B(2;0;1), C(-1;1;-2) là:

A. 4x – 9y – 7z – 1 = 0   C. 9x + 7y – 4z – 14 = 0

B. 4x – 9y – 7z + 1 = 0    D. 7x – 4y + 9z – 23 = 0

Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3;1;-1), B(2;-1;4) và mặt phẳng (Q) có phương trình là: 2x – y + 3z – 1 = 0 . Cho (P) là mặt phẳng đi qua A, B và vuông góc với (Q). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. nQ vuông góc với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)

B. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là:

C. Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) là: x + 2y – 5z – 10 = 0

D. Cả hai khẳng định A và B đều đúng

Câu 10: Trong gian Oxyz, cho ba mặt phẳng : (P): x – y + 2z + 1 = 0 , (Q): x + 3my – z = 0 , (R): ms – y + z = 0 . Tìm m để giao tuyến của hai mặt phẳng (Q) và (R) vuông góc với mặt phẳng (P).

A. m=1   B. m   C. m=-1   D. Không tồn tại m

Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(6; 0; 0), B(0; 6; 0), C(0; 0; 6). Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Trong những khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?

A. Tọa độ của điểm G(2;2;2)

B. OG ⊥ (ABC)

C. Phương trình đường cao hạ từ đỉnh O của tứ diện OABC là: x = t, y = t, z = t

D. Tứ diện OABC là tứ diện đều

Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M(1;3;4) và song song với đường thẳng Δ: x = 1 + 2t, y = 1 – 3t, z = 3 + 2t . Phương trình chính tắc của đường thẳng d là:

Câu 13: Trong không gian Oxyz, lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(2;1;-3) và song song với hai mặt phẳng: (P): 3x + y – 2z = 0, (Q): y – 3z = 0 .

B. d: x = 2 + t, y = 1 – 9t, z = -3 – 3t

C. d: x = -2 + t, y = -1 – 9t, z = 3 – 3t

D. d: x = 2 + t, y = 1 + 9t, z = -3 – 3t

Câu 14: Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ M(-6;8;2) đến trục Oz bằng:

A. 10   B. 2   C. √104   D. √28

Hướng dẫn giải và Đáp án

8-A 9-C 10-A 11-D 12-B 13-B 14-A

Comments

comments