Nhiều cơ sở đào tạo thành viên của ĐH Đà Nẵng có chỉ tiêu tuyển sinh bổ sung sau đợt 1 vượt ngoài chỉ tiêu dự kiến.
Cụ thể, chỉ tiêu tuyển sinh bổ sung chính thức của các cơ sở đào tạo thành viên ĐH Đà Nẵng vừa công bố gồm ĐH Bách khoa Đà Nẵng có 430 chỉ tiêu (CT), vượt hơn gấp đôi CT dự kiến như đã đưa tin trước đó (205CT); ĐH Ngoại ngữ: 182 CT (tăng hơn 70 CT so với dự kiến); ĐH Sư phạm: 832 CT (tăng hơn 270 CT so với dự kiến); ĐH Kinh tế Đà Nẵng dự kiến không tuyển bổ sung nhưng sau đợt 1 công bố chính thức có 535 chỉ tiêu tuyển sinh bổ sung.
Chỉ tiêu tuyển sinh bổ sung chính thức của các cơ sở đào tạo thành viên ĐH Đà Nẵng còn lại cụ thể như sau: Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum: 253 CT; Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh: 107 CT; Khoa Y dược: 100 CT, Cao đẳng Công nghệ: 678 CT; CĐ Công nghệ thông tin: 530 CT.
Chỉ tiêu tuyển sinh bổ sung và điểm nhận xét tuyển vào từng ngành cụ thể của các cơ sở đào tạo thành viên ĐH Đà Nẵng cụ thể như sau:
TT | Tên TRƯỜNG/ Ngành | Mã TRƯỜNG
/Ngành |
Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm | Điểm chuẩn giữa các tổ hợp | Điểm tối thiểu nhận hồ sơ |
I | TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA | DDK | 430 | ||||
1 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành SPKT điện – điện tử) | D140214 | 10 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | ĐXT>=18.00 |
2 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Anh) | D480201CLC1 | 10 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | ĐXT>=18.00 |
3 | Quản lý công nghiệp | D510601 | 10 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | ĐXT>=18.00 |
4 | Kỹ thuật cơ khí
(Chuyên ngành Cơ khí động lực) |
D520103 | 35 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | ĐXT>=18.00 |
5 | Kỹ thuật cơ – điện tử | D520114 | 40 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | ĐXT>=18.00 |
6 | Kỹ thuật tàu thủy | D520122 | 10 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | ĐXT>=18.00 |
7 | Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao) | D520201CLC | 10 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | ĐXT>=18.00 |
8 | Kỹ thuật điện tử & viễn thông | D520209 | 20 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | ĐXT>=18.00 |
9 | Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao) | D520209CLC | 70 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | ĐXT>=18.00 |
10 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | D520216CLC | 10 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | ĐXT>=18.00 |
11 | Kỹ thuật hóa học | D520301 | 10 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | ĐXT>=18.00 |
12 | Kỹ thuật dầu khí (Chất lượng cao) | D520604CLC | 40 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | ĐXT>=18.00 |
TT | Tên TRƯỜNG/ Ngành | Mã TRƯỜNG
/Ngành |
Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm | Điểm chuẩn giữa các tổ hợp | Điểm tối thiểu nhận hồ sơ |
13 | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | D540101CLC | 40 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | ĐXT>=18.00 |
14 | Kỹ thuật công trình thủy | D580202 | 10 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | ĐXT>=18.00 |
15 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) | D580205CLC | 15 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | ĐXT>=18.00 |
16 | Kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành Tin học xây dựng) |
D580208 | 10 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | ĐXT>=18.00 |
17 | Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông | D905206 | 45 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | ĐXT>=20.00 |
18 | Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng | D905216 | 15 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | ĐXT>=20.00 |
19 | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp | PFIEV | 20 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | ĐXT>=40.00 |
II | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ | DDQ | 535 | ||||
1 | Kinh tế | D310101 | 30 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCLĐV |
2 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 85 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCLĐV |
3 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | 50 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCLĐV |
4 | Quản trị khách sạn | D340107 | 40 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCLĐV |
TT | Tên TRƯỜNG/ Ngành | Mã TRƯỜNG
/Ngành |
Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm | Điểm chuẩn giữa các tổ hợp | Điểm tối thiểu nhận hồ sơ |
5 | Marketing | D340115 | 45 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCLĐV |
6 | Kinh doanh quốc tế | D340120 | 40 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCLĐV |
7 | Kinh doanh thương mại | D340121 | 50 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCLĐV |
8 | Tài chính – Ngân hàng | D340201 | 60 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCLĐV |
9 | Kế toán | D340301 | 80 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCLĐV |
10 | Kiểm toán | D340302 | 55 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCLĐV |
III | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ | DDF | 182 | ||||
1 | Sư phạm tiếng Anh | D140231 | 28 | 1. Toán + Văn + Anh*2 | Ngưỡng ĐBCLĐV | ||
2 | Sư phạm tiếng Pháp | D140233 | 7 |
|
Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 | Ngưỡng ĐBCLĐV | |
3 | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | D220201CLC | 99 | 1. Toán + Văn + Anh*2 | Ngưỡng ĐBCLĐV | ||
4 | Ngôn ngữ Nga | D220202 | 14 |
|
Tổ hợp 1 và 3 bằng nhau. Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 | Ngưỡng ĐBCLĐV | |
5 | Ngôn ngữ Pháp | D220203 | 9 |
|
Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 | Ngưỡng ĐBCLĐV | |
6 | Quốc tế học (Chất lượng cao) | D220212CLC | 25 |
|
Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCLĐV |
TT | Tên TRƯỜNG/ Ngành | Mã TRƯỜNG
/Ngành |
Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm | Điểm chuẩn giữa các tổ hợp | Điểm tối thiểu nhận hồ sơ |
IV | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | DDS | 832 | ||||
1 | Giáo dục Tiểu học | D140202 | 15 | 1. Toán + Văn + Anh | Ưu tiên môn Toán | Ngưỡng ĐBCLĐV | |
2 | Giáo dục Chính trị | D140205 | 15 |
|
Ưu tiên môn Văn | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCLĐV |
3 | Sư phạm Toán học | D140209 | 7 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCLĐV |
4 | Sư phạm Tin học | D140210 | 11 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCLĐV |
5 | Sư phạm Vật lý | D140211 | 4 |
|
Ưu tiên môn Lý | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCLĐV |
6 | Sư phạm Hoá học | D140212 | 5 | 1. Hóa + Toán + Lý | Ưu tiên môn Hóa | Ngưỡng ĐBCLĐV | |
7 | Sư phạm Sinh học | D140213 | 12 | 1. Sinh + Toán + Hóa | Ưu tiên môn Sinh | Ngưỡng ĐBCLĐV | |
8 | Sư phạm Ngữ văn | D140217 | 19 | 1. Văn + Sử + Địa | Ưu tiên môn Văn | Ngưỡng ĐBCLĐV | |
9 | Sư phạm Lịch sử | D140218 | 22 | 1. Sử + Văn + Địa | Ưu tiên môn Sử | Ngưỡng ĐBCLĐV | |
10 | Sư phạm Địa lý | D140219 | 21 | 1. Địa + Văn + Sử | Ưu tiên môn Địa | Ngưỡng ĐBCLĐV | |
11 | Việt Nam học | D220113 | 24 |
|
Ưu tiên môn Văn | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCLĐV |
12 | Lịch sử | D220310 | 41 |
|
Ưu tiên môn 1 | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCLĐV |
13 | Văn học | D220330 | 68 |
|
Ưu tiên môn Văn | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCLĐV |
14 | Văn hoá học | D220340 | 33 |
|
Ưu tiên môn Văn | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCLĐV |
15 | Tâm lý học | D310401 | 14 |
|
Ưu tiên môn 1 | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCLĐV |
TT | Tên TRƯỜNG/ Ngành | Mã TRƯỜNG
/Ngành |
Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm | Điểm chuẩn giữa các tổ hợp | Điểm tối thiểu nhận hồ sơ |
16 | Địa lý học | D310501 | 46 |
|
Ưu tiên môn 1 | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCLĐV |
17 | Báo chí | D320101 | 33 |
|
Ưu tiên môn Văn | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCLĐV |
18 | Công nghệ sinh học | D420201 | 9 | 1. Sinh + Hóa + Toán | Ưu tiên môn Sinh | Ngưỡng ĐBCLĐV | |
19 | Vật lý học | D440102 | 23 |
|
Ưu tiên môn Lý | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCLĐV |
20 | Hóa học, gồm các chuyên ngành:
|
D440112 | 131 |
|
Ưu tiên môn Hóa | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCLĐV |
21 | Địa lý tự nhiên | D440217 | 59 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCLĐV |
22 | Khoa học môi trường | D440301 | 18 | 1. Hóa + Toán + Lý | Ưu tiên môn Hóa | Ngưỡng ĐBCLĐV | |
23 | Toán ứng dụng, gồm các chuyên ngành:
|
D460112 | 76 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCLĐV |
24 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | D480201CLC | 61 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCLĐV |
25 | Công tác xã hội | D760101 | 33 |
|
Ưu tiên môn Văn | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCLĐV |
26 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | 32 | 1. Sinh + Toán + Hóa | Ưu tiên môn Sinh | Ngưỡng ĐBCLĐV | |
V | PHÂN HIỆU KON TUM | DDP | 253 | ||||
1 | Giáo dục Tiểu học | D140202 | 6 |
|
Không | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCLĐV |
TT | Tên TRƯỜNG/ Ngành | Mã TRƯỜNG
/Ngành |
Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm | Điểm chuẩn giữa các tổ hợp | Điểm tối thiểu nhận hồ sơ |
2 | Sư phạm Toán học | D140209 | 22 |
|
Không | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCLĐV |
3 | Kinh tế phát triển | D310101 | 18 |
|
Không | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCLĐV |
4 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 15 |
|
Không | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCLĐV |
5 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | 25 |
|
Không | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCLĐV |
6 | Kinh doanh thương mại | D340121 | 19 |
|
Không | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCLĐV |
7 | Tài chính – ngân hàng | D340201 | 40 |
|
Không | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCLĐV |
8 | Kế toán | D340301 | 16 |
|
Không | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCLĐV |
9 | Kiểm toán | D340302 | 16 |
|
Không | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCLĐV |
10 | Luật kinh tế | D380107 | 11 |
|
Không | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCLĐV |
11 | Công nghệ thông tin | D480201 | 12 |
|
Không | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCLĐV |
12 | Kỹ thuật điện, điện tử | D520201 | 15 |
|
Không | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCLĐV |
TT | Tên TRƯỜNG/ Ngành | Mã TRƯỜNG
/Ngành |
Chỉ tiêu | Tổ hợp
xét tuyển |
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm | Điểm chuẩn giữa các tổ hợp | Điểm tối thiểu nhận hồ sơ |
13 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D580205 | 18 |
|
Không | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCLĐV |
14 | Kinh doanh nông nghiệp | D620114 | 20 |
|
Không | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCLĐV |
VI | KHOA Y DƯỢC | DDY | 100 | ||||
1 | Y đa khoa | D720101 | 60 | 1. Toán + Sinh + Hóa | Ưu tiên môn Toán | ĐXT>=24.00 | |
2 | Điều dưỡng | D720501 | 40 | 1. Toán + Sinh + Hóa | Ưu tiên môn Toán | ĐXT>=20.00 | |
VII | VIỆN NGHIÊN CỨU & ĐÀO TẠO VIỆT ANH | DDV | 107 | ||||
1 | Quản trị và kinh doanh Quốc tế | DIBM | 45 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCLĐV |
2 | Khoa học và Kỹ thuật máy tính | DCSE | 38 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCLĐV |
3 | Khoa học y sinh | DBMS | 24 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCLĐV |
VIII | CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ | DDC | 678 | ||||
1 | Hệ thống thông tin quản lý
(Chuyên ngành Công nghệ thông tin trong Quản lý) |
C340405 | 41 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | |
2 | Công nghệ sinh học | C420201 | 37 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau |
TT | Tên TRƯỜNG/ Ngành | Mã TRƯỜNG
/Ngành |
Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm | Điểm chuẩn giữa các tổ hợp | Điểm tối thiểu nhận hồ sơ |
3 | Công nghệ Thông tin | C480201 | 27 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | |
4 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc Công trình) | C510101 | 38 |
|
Ưu tiên môn Toán | Điểm chuẩn của tổ hợp 1 quy về thang điểm 30 thấp hơn 2 điểm so với các tổ hợp còn lại. Điểm chuẩn của các tổ hợp 2, 3, 4 bằng nhau | Vẽ mỹ thuật >=4.00 |
5 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
(Chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị ) |
C510102 | 38 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | |
6 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
C510103 | 58 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | |
7 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng cầu đường) | C510104 | 54 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy) |
C510201 | 53 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | C510203 | 38 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau |
TT | Tên TRƯỜNG/ Ngành | Mã TRƯỜNG
/Ngành |
Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm | Điểm chuẩn giữa các tổ hợp | Điểm tối thiểu nhận hồ sơ |
10 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt
(Chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh) |
C510206 | 14 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | |
11 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(Các chuyên ngành: Tự động hóa – Hệ thống điện – Kỹ thuật điện tử) |
C510301 | 95 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – truyền thông
(Chuyên ngành Kỹ thuật Viễn thông) |
C510302 | 32 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | |
13 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | C510401 | 29 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | |
14 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | C510406 | 53 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | |
15 | Công nghệ thực phẩm | C540102 | 37 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | |
16 | Quản lý xây dựng | C580302 | 34 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | |
IX | CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | DDI | 530 | ||||
1 | Quản trị kinh doanh | C340101 | 55 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau |
TT | Tên TRƯỜNG/ Ngành | Mã TRƯỜNG
/Ngành |
Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm | Điểm chuẩn giữa các tổ hợp | Điểm tối thiểu nhận hồ sơ |
2 | Quản trị kinh doanh (Liên thông) | C340101LT | 30 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | |
3 | Marketing | C340115 | 30 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | |
4 | Kế toán | C340301 | 60 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | |
5 | Kế toán (Liên thông) | C340301LT | 30 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | |
6 | Khoa học máy tính | C480101 | 30 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | |
7 | Truyền thông và mạng máy tính | C480102 | 30 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | |
8 | Hệ thống thông tin | C480104 | 35 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | |
9 | Công nghệ thông tin | C480201 | 100 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau |
TT | Tên TRƯỜNG/ Ngành | Mã TRƯỜNG
/Ngành |
Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm | Điểm chuẩn giữa các tổ hợp | Điểm tối thiểu nhận hồ sơ |
10 | Công nghệ thông tin (Liên thông) | C480201LT | 30 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | |
11 | Tin học ứng dụng | C480202 | 65 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | |
12 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | C510304 | 35 |
|
Ưu tiên môn Toán | Bằng nhau | |
Ghi chú:
|
Theo Dân trí