fbpx
Friday, March 29, 2024
HomeTin tuyển sinhĐH Đà Nẵng: Chỉ tiêu tuyển sinh bổ sung vượt ngoài dự...

ĐH Đà Nẵng: Chỉ tiêu tuyển sinh bổ sung vượt ngoài dự kiến

Nhiều cơ sở đào tạo thành viên của ĐH Đà Nẵng có chỉ tiêu tuyển sinh bổ sung sau đợt 1 vượt ngoài chỉ tiêu dự kiến.

Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ĐH Đà Nẵng
Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ĐH Đà Nẵng

Cụ thể, chỉ tiêu tuyển sinh bổ sung chính thức của các cơ sở đào tạo thành viên ĐH Đà Nẵng vừa công bố gồm ĐH Bách khoa Đà Nẵng có 430 chỉ tiêu (CT), vượt hơn gấp đôi CT dự kiến như đã đưa tin trước đó (205CT); ĐH Ngoại ngữ: 182 CT (tăng hơn 70 CT so với dự kiến); ĐH Sư phạm: 832 CT (tăng hơn 270 CT so với dự kiến); ĐH Kinh tế Đà Nẵng dự kiến không tuyển bổ sung nhưng sau đợt 1 công bố chính thức có 535 chỉ tiêu tuyển sinh bổ sung.

Chỉ tiêu tuyển sinh bổ sung chính thức của các cơ sở đào tạo thành viên ĐH Đà Nẵng còn lại cụ thể như sau: Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum: 253 CT; Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh: 107 CT; Khoa Y dược: 100 CT, Cao đẳng Công nghệ: 678 CT; CĐ Công nghệ thông tin: 530 CT.

Chỉ tiêu tuyển sinh bổ sung và điểm nhận xét tuyển vào từng ngành cụ thể của các cơ sở đào tạo thành viên ĐH Đà Nẵng cụ thể như sau:

TT Tên TRƯỜNG/ Ngành Mã TRƯỜNG

/Ngành

Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm Điểm chuẩn giữa các tổ hợp Điểm tối thiểu nhận hồ sơ
I TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA DDK 430
1 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành SPKT điện – điện tử) D140214 10
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau ĐXT>=18.00
2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Anh) D480201CLC1 10
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau ĐXT>=18.00
3 Quản lý công nghiệp D510601 10
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau ĐXT>=18.00
4 Kỹ thuật cơ khí

(Chuyên ngành Cơ khí động lực)

D520103 35
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau ĐXT>=18.00
5 Kỹ thuật cơ – điện tử D520114 40
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau ĐXT>=18.00
6 Kỹ thuật tàu thủy D520122 10
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau ĐXT>=18.00
7 Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao) D520201CLC 10
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau ĐXT>=18.00
8 Kỹ thuật điện tử & viễn thông D520209 20
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau ĐXT>=18.00
9 Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao) D520209CLC 70
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau ĐXT>=18.00
10 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) D520216CLC 10
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau ĐXT>=18.00
11 Kỹ thuật hóa học D520301 10
  1. Toán + Hóa + Lý Toán + Hóa + Anh
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau ĐXT>=18.00
12 Kỹ thuật dầu khí (Chất lượng cao) D520604CLC 40
  1. Toán + Hóa + Lý Toán + Hóa + Anh
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau ĐXT>=18.00
TT Tên TRƯỜNG/ Ngành Mã TRƯỜNG

/Ngành

Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm Điểm chuẩn giữa các tổ hợp Điểm tối thiểu nhận hồ sơ
13 Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) D540101CLC 40
  1. Toán + Hóa + Lý Toán + Hóa + Anh Toán + Hóa + Sinh
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau ĐXT>=18.00
14 Kỹ thuật công trình thủy D580202 10
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau ĐXT>=18.00
15 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) D580205CLC 15
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau ĐXT>=18.00
16 Kỹ thuật xây dựng

(Chuyên ngành Tin học xây dựng)

D580208 10
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau ĐXT>=18.00
17 Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông D905206 45
  1. Anh*2 + Toán + Lý Anh*2 + Toán + Hóa
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau ĐXT>=20.00
18 Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng D905216 15
  1. Anh*2 + Toán + Lý Anh*2 + Toán + Hóa
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau ĐXT>=20.00
19 Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp PFIEV 20
  1. Toán*3 + Lý*2 + Hóa Toán*3 + Lý*2 + Anh
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau ĐXT>=40.00
II TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ DDQ 535
1 Kinh tế D310101 30
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Văn + Anh
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau Ngưỡng ĐBCLĐV
2 Quản trị kinh doanh D340101 85
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Văn + Anh
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau Ngưỡng ĐBCLĐV
3 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 50
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Văn + Anh
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau Ngưỡng ĐBCLĐV
4 Quản trị khách sạn D340107 40
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Văn + Anh
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau Ngưỡng ĐBCLĐV
TT Tên TRƯỜNG/ Ngành Mã TRƯỜNG

/Ngành

Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm Điểm chuẩn giữa các tổ hợp Điểm tối thiểu nhận hồ sơ
5 Marketing D340115 45
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Văn + Anh
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau Ngưỡng ĐBCLĐV
6 Kinh doanh quốc tế D340120 40
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Văn + Anh
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau Ngưỡng ĐBCLĐV
7 Kinh doanh thương mại D340121 50
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Văn + Anh
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau Ngưỡng ĐBCLĐV
8 Tài chính – Ngân hàng D340201 60
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Văn + Anh
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau Ngưỡng ĐBCLĐV
9 Kế toán D340301 80
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Văn + Anh
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau Ngưỡng ĐBCLĐV
10 Kiểm toán D340302 55
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Văn + Anh
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau Ngưỡng ĐBCLĐV
III TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ DDF 182
1 Sư phạm tiếng Anh D140231 28 1. Toán + Văn + Anh*2 Ngưỡng ĐBCLĐV
2 Sư phạm tiếng Pháp D140233 7
  1. Toán + Văn + Anh*2 Toán + Văn + Pháp*2
Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 Ngưỡng ĐBCLĐV
3 Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) D220201CLC 99 1. Toán + Văn + Anh*2 Ngưỡng ĐBCLĐV
4 Ngôn ngữ Nga D220202 14
  1. Toán + Văn + Anh*2 Toán + Văn + Nga*2 Toán + Lý + Anh*2
Tổ hợp 1 và 3 bằng nhau. Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 Ngưỡng ĐBCLĐV
5 Ngôn ngữ Pháp D220203 9
  1. Toán + Văn + Anh*2 Toán + Văn + Pháp*2
Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 Ngưỡng ĐBCLĐV
6 Quốc tế học (Chất lượng cao) D220212CLC 25
  1. Toán + Văn + Anh*2 Toán + Lý + Anh*2
Bằng nhau Ngưỡng ĐBCLĐV
TT Tên TRƯỜNG/ Ngành Mã TRƯỜNG

/Ngành

Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm Điểm chuẩn giữa các tổ hợp Điểm tối thiểu nhận hồ sơ
IV TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM DDS 832
1 Giáo dục Tiểu học D140202 15 1. Toán + Văn + Anh Ưu tiên môn Toán Ngưỡng ĐBCLĐV
2 Giáo dục Chính trị D140205 15
  1. Văn + Địa + Sử Văn + Toán + Anh
Ưu tiên môn Văn Bằng nhau Ngưỡng ĐBCLĐV
3 Sư phạm Toán học D140209 7
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau Ngưỡng ĐBCLĐV
4 Sư phạm Tin học D140210 11
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau Ngưỡng ĐBCLĐV
5 Sư phạm Vật lý D140211 4
  1. Lý + Toán + Hóa Lý + Toán + Anh
Ưu tiên môn Lý Bằng nhau Ngưỡng ĐBCLĐV
6 Sư phạm Hoá học D140212 5 1. Hóa + Toán + Lý Ưu tiên môn Hóa Ngưỡng ĐBCLĐV
7 Sư phạm Sinh học D140213 12 1. Sinh + Toán + Hóa Ưu tiên môn Sinh Ngưỡng ĐBCLĐV
8 Sư phạm Ngữ văn D140217 19 1. Văn + Sử + Địa Ưu tiên môn Văn Ngưỡng ĐBCLĐV
9 Sư phạm Lịch sử D140218 22 1. Sử + Văn + Địa Ưu tiên môn Sử Ngưỡng ĐBCLĐV
10 Sư phạm Địa lý D140219 21 1. Địa + Văn + Sử Ưu tiên môn Địa Ngưỡng ĐBCLĐV
11 Việt Nam học D220113 24
  1. Văn + Địa + Sử Văn + Toán + Anh
Ưu tiên môn Văn Bằng nhau Ngưỡng ĐBCLĐV
12 Lịch sử D220310 41
  1. Sử + Văn + Địa Văn + Toán + Anh
Ưu tiên môn 1 Bằng nhau Ngưỡng ĐBCLĐV
13 Văn học D220330 68
  1. Văn + Địa + Sử Văn + Toán + Anh
Ưu tiên môn Văn Bằng nhau Ngưỡng ĐBCLĐV
14 Văn hoá học D220340 33
  1. Văn + Địa + Sử Văn + Toán + Anh
Ưu tiên môn Văn Bằng nhau Ngưỡng ĐBCLĐV
15 Tâm lý học D310401 14
  1. Văn + Địa + Sử Sinh + Toán + Hóa
Ưu tiên môn 1 Bằng nhau Ngưỡng ĐBCLĐV
TT Tên TRƯỜNG/ Ngành Mã TRƯỜNG

/Ngành

Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm Điểm chuẩn giữa các tổ hợp Điểm tối thiểu nhận hồ sơ
16 Địa lý học D310501 46
  1. Địa + Văn + Sử Văn + Toán + Anh
Ưu tiên môn 1 Bằng nhau Ngưỡng ĐBCLĐV
17 Báo chí D320101 33
  1. Văn + Địa + Sử Văn + Toán + Anh
Ưu tiên môn Văn Bằng nhau Ngưỡng ĐBCLĐV
18 Công nghệ sinh học D420201 9 1. Sinh + Hóa + Toán Ưu tiên môn Sinh Ngưỡng ĐBCLĐV
19 Vật lý học D440102 23
  1. Lý + Toán + Hóa Lý + Toán + Anh
Ưu tiên môn Lý Bằng nhau Ngưỡng ĐBCLĐV
20 Hóa học, gồm các chuyên ngành:

  1. Hóa Dược; Hóa Dược (tăng cường Tiếng Anh); Hóa phân tích môi trường
D440112 131
  1. Hóa + Toán + Lý Hóa + Toán + Anh
Ưu tiên môn Hóa Bằng nhau Ngưỡng ĐBCLĐV
21 Địa lý tự nhiên D440217 59
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Hóa + Sinh
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau Ngưỡng ĐBCLĐV
22 Khoa học môi trường D440301 18 1. Hóa + Toán + Lý Ưu tiên môn Hóa Ngưỡng ĐBCLĐV
23 Toán ứng dụng, gồm các chuyên ngành:

  1. Toán ứng dụng; Toán ứng dụng (tăng cường tiếng Anh)
D460112 76
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau Ngưỡng ĐBCLĐV
24 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) D480201CLC 61
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau Ngưỡng ĐBCLĐV
25 Công tác xã hội D760101 33
  1. Văn + Địa + Sử Văn + Toán + Anh
Ưu tiên môn Văn Bằng nhau Ngưỡng ĐBCLĐV
26 Quản lý tài nguyên và môi trường D850101 32 1. Sinh + Toán + Hóa Ưu tiên môn Sinh Ngưỡng ĐBCLĐV
V PHÂN HIỆU KON TUM DDP 253
1 Giáo dục Tiểu học D140202 6
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Văn + Anh
Không Bằng nhau Ngưỡng ĐBCLĐV
TT Tên TRƯỜNG/ Ngành Mã TRƯỜNG

/Ngành

Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm Điểm chuẩn giữa các tổ hợp Điểm tối thiểu nhận hồ sơ
2 Sư phạm Toán học D140209 22
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Văn + Anh
Không Bằng nhau Ngưỡng ĐBCLĐV
3 Kinh tế phát triển D310101 18
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Văn + Anh
Không Bằng nhau Ngưỡng ĐBCLĐV
4 Quản trị kinh doanh D340101 15
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Văn + Anh
Không Bằng nhau Ngưỡng ĐBCLĐV
5 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 25
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Văn + Anh
Không Bằng nhau Ngưỡng ĐBCLĐV
6 Kinh doanh thương mại D340121 19
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Văn + Anh
Không Bằng nhau Ngưỡng ĐBCLĐV
7 Tài chính – ngân hàng D340201 40
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Văn + Anh
Không Bằng nhau Ngưỡng ĐBCLĐV
8 Kế toán D340301 16
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Văn + Anh
Không Bằng nhau Ngưỡng ĐBCLĐV
9 Kiểm toán D340302 16
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Văn + Anh
Không Bằng nhau Ngưỡng ĐBCLĐV
10 Luật kinh tế D380107 11
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Văn + Anh
Không Bằng nhau Ngưỡng ĐBCLĐV
11 Công nghệ thông tin D480201 12
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Hóa + Anh
Không Bằng nhau Ngưỡng ĐBCLĐV
12 Kỹ thuật điện, điện tử D520201 15
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Hóa + Anh
Không Bằng nhau Ngưỡng ĐBCLĐV
TT Tên TRƯỜNG/ Ngành Mã TRƯỜNG

/Ngành

Chỉ tiêu Tổ hợp

xét tuyển

Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm Điểm chuẩn giữa các tổ hợp Điểm tối thiểu nhận hồ sơ
13 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 18
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Hóa + Anh
Không Bằng nhau Ngưỡng ĐBCLĐV
14 Kinh doanh nông nghiệp D620114 20
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Văn + Anh
Không Bằng nhau Ngưỡng ĐBCLĐV
VI KHOA Y DƯỢC DDY 100
1 Y đa khoa D720101 60 1. Toán + Sinh + Hóa Ưu tiên môn Toán ĐXT>=24.00
2 Điều dưỡng D720501 40 1. Toán + Sinh + Hóa Ưu tiên môn Toán ĐXT>=20.00
VII VIỆN NGHIÊN CỨU & ĐÀO TẠO VIỆT ANH DDV 107
1 Quản trị và kinh doanh Quốc tế DIBM 45
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Văn + Anh
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau Ngưỡng ĐBCLĐV
2 Khoa học và Kỹ thuật máy tính DCSE 38
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Văn + Anh
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau Ngưỡng ĐBCLĐV
3 Khoa học y sinh DBMS 24
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Hoá + Anh Toán + Hoá + Sinh
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau Ngưỡng ĐBCLĐV
VIII CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ DDC 678
1 Hệ thống thông tin quản lý

(Chuyên ngành Công nghệ thông tin trong Quản lý)

C340405 41
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Anh + Văn
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau
2 Công nghệ sinh học C420201 37
  1. Toán + Hóa + Lý Toán + Hóa + Sinh Toán + Hóa + Anh Toán + Sinh + Anh
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau
TT Tên TRƯỜNG/ Ngành Mã TRƯỜNG

/Ngành

Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm Điểm chuẩn giữa các tổ hợp Điểm tối thiểu nhận hồ sơ
3 Công nghệ Thông tin C480201 27
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Anh + Văn
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau
4 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc Công trình) C510101 38
  1. Toán*1,5 + Văn + Vẽ mỹ thuật*2 Toán + Lý + Anh Toán + Lý + Văn Toán + Lý + Hóa
Ưu tiên môn Toán Điểm chuẩn của tổ hợp 1 quy về thang điểm 30 thấp hơn 2 điểm so với các tổ hợp còn lại. Điểm chuẩn của các tổ hợp 2, 3, 4 bằng nhau Vẽ mỹ thuật >=4.00
5 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

(Chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị )

C510102 38
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Lý + Văn Toán + Anh + Văn
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau
6 Công nghệ kỹ thuật xây dựng

(Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

C510103 58
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Lý + Văn Toán + Anh + Văn
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau
7 Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng cầu đường) C510104 54
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Lý + Văn Toán + Anh + Văn
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau
8 Công nghệ kỹ thuật cơ khí

(Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy)

C510201 53
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Lý + Văn Toán + Anh + Văn
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau
9 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203 38
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Lý + Văn Toán + Anh + Văn
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau
TT Tên TRƯỜNG/ Ngành Mã TRƯỜNG

/Ngành

Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm Điểm chuẩn giữa các tổ hợp Điểm tối thiểu nhận hồ sơ
10 Công nghệ kỹ thuật nhiệt

(Chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh)

C510206 14
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Lý + Văn Toán + Anh + Văn
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau
11 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

(Các chuyên ngành: Tự động hóa – Hệ thống điện – Kỹ thuật điện tử)

C510301 95
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Lý + Văn Toán + Anh + Văn
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau
12 Công nghệ kỹ thuật điện tử – truyền thông

(Chuyên ngành Kỹ thuật Viễn thông)

C510302 32
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Lý + Văn Toán + Anh + Văn
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau
13 Công nghệ kỹ thuật hoá học C510401 29
  1. Toán + Hóa + Lý Toán + Hóa + Sinh Toán + Hóa + Anh
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau
14 Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 53
  1. Toán + Hóa + Lý Toán + Hóa + Sinh Toán + Hóa + Anh
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau
15 Công nghệ thực phẩm C540102 37
  1. Toán + Hóa + Lý Toán + Hóa + Sinh Toán + Hóa + Anh
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau
16 Quản lý xây dựng C580302 34
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Lý + Văn Toán + Anh + Văn
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau
IX CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN DDI 530
1 Quản trị kinh doanh C340101 55
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Hóa + Sinh Toán + Anh + Văn
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau
TT Tên TRƯỜNG/ Ngành Mã TRƯỜNG

/Ngành

Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm Điểm chuẩn giữa các tổ hợp Điểm tối thiểu nhận hồ sơ
2 Quản trị kinh doanh (Liên thông) C340101LT 30
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Hóa + Sinh Toán + Anh + Văn
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau
3 Marketing C340115 30
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Hóa + Sinh Toán + Anh + Văn
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau
4 Kế toán C340301 60
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Hóa + Sinh Toán + Anh + Văn
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau
5 Kế toán (Liên thông) C340301LT 30
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Hóa + Sinh Toán + Anh + Văn
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau
6 Khoa học máy tính C480101 30
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Hóa + Sinh Toán + Anh + Văn
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau
7 Truyền thông và mạng máy tính C480102 30
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Hóa + Sinh Toán + Anh + Văn
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau
8 Hệ thống thông tin C480104 35
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Hóa + Sinh Toán + Anh + Văn
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau
9 Công nghệ thông tin C480201 100
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Hóa + Sinh Toán + Anh + Văn
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau
TT Tên TRƯỜNG/ Ngành Mã TRƯỜNG

/Ngành

Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm Điểm chuẩn giữa các tổ hợp Điểm tối thiểu nhận hồ sơ
10 Công nghệ thông tin (Liên thông) C480201LT 30
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Hóa + Sinh Toán + Anh + Văn
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau
11 Tin học ứng dụng C480202 65
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Hóa + Sinh Toán + Anh + Văn
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau
12 Công nghệ kỹ thuật máy tính C510304 35
  1. Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Hóa + Sinh Toán + Anh + Văn
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau
Ghi chú:

  1. ĐHĐN xét tuyển đối với các thí sinh dự thi THPT Quốc gia năm 2016 tại các cụm thi do trường đại học chủ trì, vùng tuyển cả nước; Các mã ngành có phần cuối CLC là đào tạo chất lượng cao, LT là đào tạo tiên thông; Hệ đào tạo liên thông trình độ cao đẳng chỉ chấp nhận xét tuyển đối với các thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp; ĐXT là tổng điểm 3 môn xét tuyển (nhân hệ số đối với các tổ hợp có hệ số) cộng với điểm ưu tiên quy đổi. Ngưỡng ĐBCLĐV bằng 15.00 điểm, là tổng điểm của 3 môn xét tuyển chưa nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên; Trường CĐCNTT: Không tổ chức đào tạo các ngành có số lượng trúng tuyển dưới 20 thí sinh. Thí sinh trúng tuyển có thể đăng ký chuyển sang ngành khác nếu có nguyện vọng.

 

Theo Dân trí

Comments

comments

RELATED ARTICLES

Most Popular