Đại học Lâm Nghiệp – Cơ sở 2 tại tỉnh Đồng Nai tuyển sinh 610 chỉ tiêu hệ Đại học và 150 chỉ tiêu hệ Cao đẳng trong kỳ tuyển sinh năm 2016.
Trường tiến hành tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú trong cả nước theo 3 phương thức:
Phương thức 1:Xét tuyển các ngành học căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia theo tổ hợp các môn thi (các khối A00, A01, A02, B00, D01, D07, D08, D10, C01, H00, V00).
Phương thức 2:Xét tuyển học bạ bậc THPT vào một số ngành không vượt quá 40% chỉ tiêu.
Phương thức 3:Tuyển sinh đối với các ngành năng khiếu:
Các thông tin khác:
Thông tin tuyển sinh năm 2016
Ngành học/ Trình độ | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/
xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học | 610 | ||
Kế toán | D340301 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
50 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) | D540301 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật |
40 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
50 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | D620211 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
60 |
Quản lí đất đai | D850103 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
40 |
Lâm sinh | D620205 | 60 | |
Khoa học môi trường | D440301 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
50 |
Quản lí tài nguyên và môi trường | D850101 | 30 | |
Bảo vệ thực vật | D620112 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
Khoa học cây trồng | D620110 | 50 | |
Thiết kế nội thất | D210405 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ trang trí |
20 |
Kiến trúc cảnh quan | D580110 | 40 | |
Công nghệ sinh học | D420201 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Sinh học, Vật lí Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
30 |
Kĩ thuật công trình xây dựng | D580201 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật |
40 |
Các ngành đào tạo Cao đẳng: | 150 | ||
Kế toán | C340301 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
25 |
Quản trị kinh doanh | C340101 | 25 | |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | C620211 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
25 |
Quản lý đất đai | C850103 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
25 |
Lâm sinh | C620205 | 25 | |
Khoa học môi trường | C440301 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
25 |