Đại học Quang Trung tiến hành tuyển sinh trong cả nước với 1.200 chỉ tiêu hệ đào tạo Đại học và 600 chỉ tiêu đào tạo hệ Cao đẳng.
Trường tuyển sinh trong cả nước theo hai phương thức xét tuyển (Áp dụng cho cả hệ đại học và cao đẳng):
Phương thức 1:(50% chỉ tiêu) Dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia do các trường đại học chủ trì. Điều kiện đảm bảo ngưỡng điểm sàn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 2:(50% chỉ tiêu) Dựa vào kết quả học tập lớp 12 với điểm xét tuyển vào đại học, cao đẳng theo tổ hợp môn xét tuyển của ngành đào tạo.
Ngưỡng xét tuyển:
Đồng thời trong quá trình xét tuyển trường sẽ dựa trên kết quả điểm xét tuyển từ cao đến thấp và thời gian nộp hồ sơ.
Các thông tin khác:
Thông tin tuyển sinh năm 2016
Ngành học/ Trình độ | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/
xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học | 1200 | ||
Công nghệ thông tin | D480201 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Sinh học |
150 |
Công nghệ kĩ thuật xây dựng | D510103 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Vật lí, Ngữ văn Toán học, Vật lí, Sinh học |
200 |
Kinh tế nông nghiệp | D620115 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
100 |
Kế toán | D340301 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí |
200 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | 200 | |
Tài chính – Ngân hàng | D340201 | 150 | |
Kinh tế | D310101 | 100 | |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí Toán, Tiếng Anh, Sinh học |
100 |
Các ngành đào tạo cao đẳng | 600 | ||
Công nghệ thông tin | C480201 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Sinh học |
120 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C501103 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Vật lí, Ngữ văn Toán học, Vật lí, Sinh học |
120 |
Kế toán | C340301 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí |
120 |
Quản trị kinh doanh | C340101 | 120 | |
Tài chính – Ngân hàng | C340201 | 120 |