Câu 27: Điện tích (tính bằng culông) được tích trong các tấm của một tụ điện bị rò sau thời gian t giây được xác đinh bởi công thức Q(t) = Q0.(1,122)-1 trong đó Q0 là điện tích ban đầu. Sau bao lâu thì điện tích trong tụ còn một nửa (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
A. 5 giây B. 6 giây C. 8 giây D. 10 giây.
Câu 28: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. (1; 3) B. (-1; 3) C. (-1; 1) ∪ (3; +∞) D. (-∞; 1) ∪ (3; +∞)
Câu 29: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. (1 – √5; 1 + √5) B. (1 – √5; -1) ∪ (3; 1 + √5)
C. (-1; -√5; -1) ∪ (3; 1 + √5) D. (-∞; 1 – √5) ∪ (1 + √5; +∞)
Câu 30:
A. ln3x – 2ln2x + 2lnx + C B. -ln3x – 2ln2x + 2lnx + C
C. ln3x + 2ln2x + 2lnx + C D. ln3x – 2ln2x – 2lnx + C
Câu 31: Hàm số F(x) = ln|sinx – 3cosx| là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
Câu 32: Tính ∫x2.sinxdx
A. -x2cosx + 2x.sinx – 2cosx + C B. x2sinx + 2x.cosx – 2sinx + C
C. -x2cosx + 2x.sinx + 2cosx + C D. 2x.cosx + sinx + C
Câu 33: Cho tích phân
Nếu đổi biến số t = sin2x thì:
Hướng dẫn giải và Đáp án
27-B | 28-C | 29-B | 30-A | 31-A | 32-C | 33-A |
Câu 27:
Ta có:
Câu 28:
Câu 29:
Câu 30:
Đặt t = lnx, suy ra dt = dx/x
I = ∫(3t2 – 4t + 2)dt = t3 – 2t2 + 2t + C = ln3x – 2lnxx + 2lnx + C
Câu 31:
Câu 33: