Đại học Công nghiệp Quảng Ninh dự kiến tuyển 1.650 chỉ tiêu hệ đại học chính quy năm 2016 dựa vào phương thức xét tuyển riêng của trường.
Đại học Công nghiệp Quảng Ninh tiến hành tuyển sinh trong cả nước bằng phương thức xét tuyển theo Đề án tự chủ tuyển sinh của trường. Cụ thể:
– Thời gian: từ 15/6/2016 đến 30/10/2016.
– Phương thức xét tuyển:
+ Theo phương thức 1:
– Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia;
– Học sinh tốt nghiệp THPT
– Có tổng điểm 3 môn đăng ký xét tuyển đảm bảo ngưỡng điểm chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GDĐT.
+ Theo phương thức 2:
– Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT;
– Học sinh tốt nghiệp THPT
– Có điểm môn xét tuyển (ĐMXT) ≥ 18,0 đối với trình độ Đại học và ≥ 16,5 đối với trình độ Cao đẳng.
– Trong đó: ĐMXT = M1 + M2 + M3. Với M1, M2, M3 là điểm tổng kết năm học lớp 12 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển.
– Điểm xét tuyển (ĐXT):
ĐXT = ĐMXT + Điểm ưu tiên (nếu có)
Liên hệ:Tổ tuyển sinh, Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
SĐT: (033) 3871620, 0915535767, 0902265472, 0973482666
Website: www.qui.edu.vn/Tuyensinh
Thông tin tuyển sinh năm 2016
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH
Ký hiệu:DDM Xã Yên Thọ, Thị xã Đông Triều,Tỉnh Quảng Ninh. |
||||
TT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Môn thi/xét tuyển |
Các ngành đào tạo Đại học | 1650 | |||
1 | Kế toán | D340301 | 200 | – Toán, Lý, Hóa – Toán, Lý, N.Ngữ – Toán, Hóa, N.Ngữ – Toán, Văn, N.Ngữ |
2 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 80 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D510303 | 250 | |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | 550 | |
5 | Kỹ thuật mỏ | D520601 | 100 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | D510102 | 60 | |
7 | Kỹ thuật tuyển khoáng | D520607 | 60 | |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 | 150 | |
9 | Công nghệ thông tin | D480201 | 100 | |
10 | Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | D520503 | 50 | |
11 | Kỹ thuật địa chất | D520501 | 50 | |
Các ngành đào tạo Cao đẳng | 300 | |||
1 | Kế toán | C340301 | 50 | – Toán, Lý, Hóa – Toán, Lý, N.Ngữ – Toán, Hóa, N.Ngữ – Toán, Văn, N.Ngữ |
2 | Quản trị kinh doanh | C340101 | ||
3 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C510303 | 250 | |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | ||
5 | Công nghệ kỹ thuật mỏ | C511001 | ||
6 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | C510102 | ||
7 | Công nghệ tuyển khoáng | C511002 | ||
8 | Tin học ứng dụng | C480202 | ||
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | C510205 | ||
10 | Công nghệ kỹ thuật Trắc địa | C515902 | ||
11 | Công nghệ kỹ thuật Địa chất | C515901 |