80 câu TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ LỚP 11 (TỪ BÀI 1 – 5)
A. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế B. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội
C. trình độ phát triển kinh tế – xã hội D. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội
Câu 2. Các nước phát triển có đặc điểm là
A. GDP bình quân đầu người cao. B. đầu tư ra nước ngoài nhiều.
C. chỉ số HDI ở mức cao. D. Tất cả các ý kiến trên.
Câu 3. Đặc điểm của các nước đang phát triển là
A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.
B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
D. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
Câu 4. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là
A. khu vực II rất cao, Khu vực I và III thấp B. khu vực I rất thấp, Khu vực II và III cao
C. khu vực I và III cao, Khu vực II thấp D. khu vực I rất thấp, Khu vực III rất cao
Câu 5. Xu hướng thay đổi cơ cấu công nghiệp của nước đang phát triển là:
a. Áp dụng khoa học công nghệ hiện đại vào sản xuất.
b. Tạo ra khối lượng sản phẩm công nghiệp lớn.
c. Tạo ra khối lượng sản phẩm công nghiệp với chất lượng cao.
d. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn hướng ra xuất khẩu.
Câu 6. Nhân tố ảnh hưởng mang tính chất quyết định đến sự phát triển của nền kinh tế tri thức là:
a. Tài nguyên thiên nhiên. b. Nguồn lao động.
c. Công nghệ thông tin và truyền thông. d. Nguồn vốn phát triển kinh tế – xã hội.
Câu 7. Thực hành:
Hình 1.1. Lược đồ thế giới
Khu vực có GDP/người cao nhất thế giới nằm ở vị trí có kí hiệu chữ:
a. D, E, B c. B, E, F b. C, D, G d. A, D, G
Câu 8. Ưu thế lớn nhất của việc áp dụng công nghệ thông tin là:
a. Tiết kiệm được nguồn năng lượng trong sản xuất. b. Hạn chế được sự ô nhiễm môi trường.
c. Rút ngắn thời gian và không gian xử lí thông tin. d. Chi phí lao động sản xuất rẻ nhất.
Câu 9. Trong số các quốc gia sau đây, quốc gia được coi là nước công nghiệp mới (NICs) là:
A. Hàn Quốc, Xin-ga-po, In-đô-nê-xia, Braxin B. Xin-ga-po, Thái lan, Hàn Quốc, Ác-hen-ti-na
C. Thái lan, Hàn Quốc, Braxin, Ác-hen-ti-na D. Hàn Quốc, Xin-ga-po, Braxin, Ác-hen-ti-na
Câu 10. Trong tổng giá trị xuất, nhập khẩu của thế giới, nhóm các nước phát triển chiếm
A. 50 B.55% C. gần 60% D. hơn 60%
Câu 11. Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế – xã hội của các nước phát triển là
A. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao
B. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao
C. giá trị đầu tư ra nước ngoài nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao
D. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp
Câu 12. Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế – xã hội của các nước đang phát triển là
A. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức thấp
B. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức thấp
C. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức cao
D. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức cao
Câu 13. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ có đặc trưng là
A. công nghệ có hàm lượng tri thức cao B. công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất
C. chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ D. xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao
Câu 14. Bốn công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là
A. công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.
B. công nghệ hóa học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.
C. công nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu.
D. công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin.
Câu 15. Tác động chủ yếu của cuộc CM khoa học và công nghệ hiện đại dến sự phát triển KT-XH:
A. khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
B. xuất hiện các ngành công nghệ có hàm lượng kỹ thuật cao
C. thay đổi cơ cấu lao động, PT nhanh chóng mậu dịch quốc tế, đầu tư nước ngoài trên phạm vi toàn cầu
D. Các ý kiến trên
Câu 16. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại được tiến hành vào thời gian
A. giữa thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX B. cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX
C. giữa thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI D. cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI
Câu 17. Nhận thức không đúng về xu hướng toàn cầu hóa là
A. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt
B. quá trình lên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt
C. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền Kinh tế-Xã hội thế giới
D. toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
Câu 18. Xu hướng toàn cầu không có biểu hiện nào sau đây?
A. thương mại thế giới phát triển mạnh B. đầu tư nước ngoài tăng nhanh
C. thị trường tài chính quốc tế thu hẹp D. các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn
Câu 19. Các nước tham gia vào quá trình toàn cầu hóa để:
a. Bảo vệ độc lập chủ quyền, an ninh quốc gia. b. Thu hút vốn đầu tư trực tiếp và chuyển giao công nghệ.
c. Đạt được các mục tiêu phát triển kinh tế xã hội bền vững.
d. Đẩy nhanh tốc độ phát triển kinh tế – xã hội của đất nước.
Câu 20. Việt Nam gia nhập WTO vào năm nào sau đây:
a. 2005 c. 2007 b. 2006 d. 2008
Câu 21. Trong các tổ chức liên kết kinh tế sau, tổ chức kinh tế nào có GDP/người cao nhất:
a. ASEAN. b. APEC. c. EU. d. NAFTA.
Câu 22. Nhân loại tiến hành cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại vào:
a. Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX. b. Nửa đầu thế kỉ XX.
c. Cuối thế kỉ XX đầu thế kỉ XXI. d. Nửa đầu thế kỉ XXI.
Câu 23. Hệ quả của toàn cầu hóa là
A. tăng cường hợp tác quốc tế, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế C. làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo
B. đẩy mạnh đầu tư và tăng cường sự hợp tác quốc tế D. Tất cả các ý kiến trên
Câu 24. Tính đến tháng 1/2007, số quốc gia thành viên của tổ chức thương mại thế giới là
A. 149 B. 150 C. 151 D.152
Câu 25. Với 150 thành viên (tính đến 1/2007) tổ chức thương mại thế giới (WTO) chiếm khoảng
A. 85% dân số thế giới B. 89% dân số thế giới C. 90% dân số thế giới D. 91% dân số thế giới
Câu 26. Với 150 thành viên (tính đến tháng 1/2007) tổ chức thương mại thế giới (WTO) chi phối tới
A. 59% hoạt động thương mại của thế giới B. 85% hoạt động thương mại của thế giới
C. 90% hoạt động thương mại của thế giới D. 95% hoạt động thương mại của thế giới
Câu 27. Nhận xét đúng nhất về hoạt động đầu tư nước ngoài thời kỳ 1990 – 2004 là
A. trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm…
B. trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng thấp, trong đó một số hoạt động giảm sút là các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm…
C. trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực sản xuất công nghiệp chiểm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động công nghiệp khai khoáng, cơ khí chế tạo, kỹ thuật điện – điện tử.
D. trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực sản xuất vật chất chiếm tỷ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động công nghiệp.
Câu 28. Hậu quả của việc toàn cầu hóa kinh tế:
a. Thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
b. Đẩy nhanh đầu tư và khai thác triệt để khoa học công nghệ.
c. Tăng cường sự hợp tác quốc tế giữa các nước.
d. Làm gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo.
Câu 29. Toàn cầu hóa không dẫn đến hệ quả
A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu B. đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế
C. thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước D. làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước
Câu 30. Nhận xét đúng nhất về vai trò của các công ty xuyên quốc gia trong nền kinh tế thế giới là
A. nắm trong tay nguồn của cái vật chất rất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.
B. nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.
C. nắm trong tay nguồn của cải vật chất khá lớn và chi phối một số ngành kinh tế quan trọng
D. nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và quyết định sự PT của một số ngành kinh tế quan trọng
Câu 31. Vai trò của các công ty xuyên quốc gia ngày càng lớn trong nền KT thế giới được thể hiện là
A. phạm vi hoạt động rộng, nắm trong tay nguồn của cải vật chất rất lớn.
B. toàn thế giới hiện có trên 60 nghìn công ti xuyên quốc gia với khoảng 500 nghìn chi nhánh.
C. chiếm 30% tổng giá trị GDP toàn thế giới, 2/3 buôn bán quốc tế và hơn 75% đầu tư trực tiếp trên TG.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 32. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực hình thành trên cơ sở
A. những quốc gia có nét tương đồng về địa lý B. những quốc gia có nét tương đồng về văn hóa-xã hội
C. những quốc gia có chung mục tiêu, lợi ích phát triển D. Các ý trên
Câu 33. NAFTA là tổ chức
A. Liên minh Châu Âu B. Diễn đàn hợp tác kinh tế Chây Á – Thái Bình Dương
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ D. Thị trường chung Nam Mỹ
Câu 34. MERCOSUR là tổ chức
A. Thị trường chung Nam Mỹ B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ
C. Liên minh Châu Âu D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
Câu 35. APEC là tổ chức
A. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ B. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương
C. Liên minh Châu Âu D. Thị trường chung Nam Mỹ
Câu 36. EU là tổ chức
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ B. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương
C. Liên minh Châu Âu D. Thị trường chung Nam Mỹ
Câu 37. Trong các tổ chức liên kết sau đây, tổ chức có số dân đông nhất là
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ B. Liên minh Châu Âu
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á D. Thị trường chung Nam Mỹ
Câu 38. Tổ chức liên kết KT khu vực thị trường chung Nam Mỹ tính đến 6-2006 có số thành viên là
A. 3 quốc gia B. 4 quốc gia C. 5 quốc gia D. 6 quốc gia
Câu 39. Tính đến 1-2007, các nước vùng lãnh thổ là thành viên của Liên minh Châu Âu ( EU) là
A. 25 B. 26 C.27 D.28
Câu 40. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ (NAFTA) được thành lập vào năm
A. 1991 B. 1992 C. 1993 D. 1994
Câu 41. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm
A. 1966 B. 1967 C. 1968 D. 1969
Câu 42. Tổ chức liên kết kinh tế khu vực thị trường chung Nam Mỹ được thành lập vào năm
A. 1991 B. 1992 C. 1993 D. 1994
Câu 43. Liên minh Châu Âu ( EU) được thành lập vào năm
A. 1954 B. 1955 C. 1956 D. 1957
Câu 44. Hiện nay trung bình mỗi năm dân số thế giới tăng thêm khoảng
A. Gần 60 triệu người B. Gần 70 triệu người
C. Gần 80 triệu người D. Trên 80 triệu người
Câu 45. Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra
A. ở hầu hết các quốc gia B. chủ yếu ở các nước phát triển
C. chủ yếu ở các nước đang phát triển D. chủ yếu ở châu Phi và châu Mỹ- la- tinh
Câu 46. Các nước đang phát triển hiện nay chiếm khoảng
A. 70% dân số và 80% số dân tăng hàng năm của thế giới
B. 75% dân số và 85% số dân tăng hàng năm của thế giới
C. 80% dân số và 90% số dân tăng hàng năm của thế giới
D. 80% dân số và 95% số dân tăng hàng năm của thế giới
Câu 47. Dự kiến dân số có thể ổn định vào năm 2025 với số dân khoảng
A. 6 tỉ người B. 7 tỉ người C. 8 tỉ người D. 9 tỉ người
Câu 48. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giai đoạn 2001-2005 của các nước phát triển70% dân số và 80% số dân tăng hàng năm của thế giới và đang phát triển lần lượt là
A. 1,0% và 1,2% B. 0,1% và 1,5% C. 0,8% và 1,9% D. 0,6% và 1,7%
Câu 49. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình mỗi năm giai đoạn 2005-2006 của thế giới là
A. 1,2% B. 1,4% C. 1,6% D. 1,9%
Câu 50. Hiện tượng già hóa dân số thế giới được thể hiện ở
A. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp B. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao
C. tuổi thọ trung của dân số ngày càng tăng D. Tất cả các ý trên
Câu 51. Ở các nước phát triển hiện tượng già hóa dân số được thể hiện ở
A. tỉ lệ tử không tăng, tỉ lệ người già tăng nhiều B. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên rất thấp
C. tỉ lệ người trong độ tuổi lao động ngày càng tăng D. Các ý trên
Câu 52. Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do
A. con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ
B. con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển
C. các sự cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu
D. các thảm họa như núi lửa, cháy rừng…
Câu 53. Biến đổi khí hậu toàn cầu là do
A. sản xuất công nghiệp và các phương tiện giao thông đã đưa một lượng lớn khí thải vào khí quyển
B. sự bất cẩn khi sử dụng năng lượng nguyên tử gây ô nhiễm phóng xạ
C. lượng khí thải CFCs dùng trong máy lạnh thải vào khí quyển ngày càng tăng
D. Các ý trên
Câu 54. Lượng khí thải đưa vào khí quyển ngày càng tăng hàng chục tỉ tấn mỗi năm chủ yếu là do
A. con người sử dụng nhiên liệu ngày càng nhiều B. các nhà máy, xí nghiệp ngày càng nhiều
C. các phương tiện giao thông ngày càng nhiều D. hiện tượng cháy rừng ngày càng nhiều
Câu 55. Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ngọt, biển đại dương là do
A. chất thải công nghiệp và chất thải sinh học chưa được xử lý đổ ra sông, hồ
B. các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu
C. thuốc trừ sâu, phân hóa học từ các đồng ruộng D. Các ý trên
Câu 56. Nguyên nhân chủ yếu ô nhiễm nguồn nước ngọt là
A. chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chưa được xử lý đổ ra sông, hồ
B. các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu
C. thuốc trừ sâu, phân hóa học từ các đồng ruộng
D. Ý A và C đúng
Câu 57. Châu lục có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất trên thế giới là:
a. Châu Á b. Châu Phi c. Châu Mĩ d. Châu Đại Dương
Câu 58. Nguyên nhân gây nên ô nhiễm môi trường là do:
a. Lượng chất thải công nghiệp và sinh hoạt tăng. C. Gia tăng dân số.
b. Lạm dụng phân bón hóa học. D. Tác động của con người có quy mô toàn cầu.
Câu 59. Nhiệt độ Trái Đất tăng lên sẽ gây ra hậu quả:
a. Thảm thực vật bị thiêu đốt. b. Mực nước sông ngoài hạ thấp.
c. Hạ thấp mực nước ngầm d. Nước biển sẽ tăng lên.
Câu 60. Vấn đề gây mất ổn định, hòa bình thế giới là:
a. Xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo. b. Khủng bố về chính trị, khoa học công nghệ.
c. Hoạt động kinh tế ngầm. d. Tất cả các ý kiến trên.
Câu 61. Số người cao tuổi đang tăng nhanh hiện nay không phải ở khu vực
A. Nam Á B. Tây Á C. Trung Á D. Caribê
Câu 62. Dự báo đến năm 2020, số lượng người cao tuổi trên thế giới chiếm khoảng
A. 13% tổng số dân của thế giới B. 14% tổng số dân của thế giới
C. 15% tổng số dân của thế giới D.16% tổng số dân của thế giới
Câu 63. Sự suy giảm đa dạng sinh vật dẫn đến hậu quả là
A. mất đi nhiều loài sinh vật B. mất đi các nguồn gen di truyền quý hiếm
C. mất đi các nguồn thực phẩm, thuốc chữa bệnh, nguyên liệu cho sản xuất
D. Tất cả các ý trên
Câu 63. Một số vấn đề mang tính toàn cầu xuất hiện vào những thập niên cuối của thế kỷ XX và những năm đầu của thế kỷ XXI trở thành mỗi đe dọa trực tiếp tới ổn định, hòa bình của thế giới là
A. xung đột sắc tộc B. xung đột tôn giáo C. nạn khủng bố D. Các ý trên
Câu 64. Các quốc gia đã chuyển hướng vào việc tìm kiếm các biện pháp phát triển kinh tế theo chiều sâu bắt đầu A. từ những thập niên đầu thế kỷ XX B. từ những thập niên giữa thế kỷ XX
C. từ những thập niên cuối của thế kỷ XX D. từ những năm cuối của thế kỷ XX
Câu 65. Các biện pháp phát triển kinh tế theo chiều sâu không bao gồm
A. sử dụng nhiều nguyên liệu, nhiên liệu, năng lượng
B. nâng cao hiệu quả sử dụng nguyên-nhiên liệu, năng lượng
C. nghiên cứu phát triển những loại vật liệu mới, các kỹ thuật công nghệ cao
D. sử dụng nguồn lao động có tri thức qua đào tạo
Câu 66. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp có hàm lượng kỹ thuật cao như:
A. điện tử, năng lượng nguyên tử, luyện kim, công nghệ hóa dầu
B. điện tử, năng lượng nguyên tử, công nghệ hóa dâù, hàng không-vũ trụ
C. năng lượng nguyên tử, công nghệ hóa dầu, vật liệu xây dựng, dược phẩm
D. cơ giới hóa, tự động hóa, công nghệ hóa dầu, hàng không vũ trụ
Câu 68. Trong thế kỷ XX, sản xuất công nghiệp thế giới tăng
A. 15 lần trong khi thế kỷ XIX tăng 5 lần B. 20 lần trong khi thế kỷ XIX tăng 3 lần
C. 25 lần trong khi thế kỷ XIX tăng 5 lần D. 35 lần trong khi thế kỷ XIX tăng 3 lần
Câu 69. Sự hoạt động của các công ty xuyên quốc gia đã tạo nên phạm vi toàn cầu về
A. mở rộng thương mại, đầu tư, vay nợ B. sự chuyển dịch vốn, công nghệ, lao động
C. thúc đẩy xu thế toàn cầu hóa phát triển D. các ý trên
Câu 70. Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan
A. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ổm và nhiệt đới khô B. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô
C. hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan
Câu 71. Nhận xét đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi
A. khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn
B. khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh
C. khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.
D. trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.
Câu 72. Nhận xét đúng nhất về nguyên nhân làm cho Châu Phi còn nghèo là
A. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, dân trí thấp
C. xung đột sắc tộc triền mien, còn nhiều hủ tục D. Các ý trên
Câu 73. Nhận xét đúng nhất về nguyên nhân dẫn đến tuổi thọ trung bình của người dân Châu Phi thấp so với các Châu lục khác là do
A. kinh tế kém phát triển, dân số tăng nhanh B. trình độ dân trí thấp, còn nhiều hủ tục
C. xung đột sắc tộc, nghèo đói và bệnh tật D. Các ý trên
Câu 74. Năm 2005, tỷ suất tăng dân số tự nhiên của Châu phi so với trung bình của thế giới lớn gấp
A. 1,5 lần B. 1,7 lần C. gần 2 lần D. hơn 2 lần
Câu 75. Theo số liệu thống kê năm 2005, tuổi thọ trung bình của dân số Châu Phi là
A. 49 tuổi B. 52 tuổi C. 56 tuổi D. 65 tuổi
Câu 76. Châu Phi chiếm 14% dân số thế giới nhưng tập trung tới
A. 1/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới B. 1/2 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới
C. gần 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới
D. hơn 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới
Câu 77. Nền kinh tế Châu Phi hiện đang phá triển theo chiều hướng tích cực nhưng vẫn bị coi là châu lục nghèo đói, chậm phát triển vì:
A. còn nhiều quốc gia có tỉ lệ tăng trưởng GDP thấp D. Các ý trên
B. đa số các nước Châu Phi còn nghèo, kinh tế kém phát triển
C. châu Phi chiếm khoảng 14% dân số thế giới nhưng chỉ đóng góp 1,9% GDP toàn cầu
Câu 78. Năm 2004, 3 quốc gia có tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất Châu Phi, đạt từ 4,0% trở lên là
A. Angiêri, Nam phi, Ga-na B. Nam phi, Ga-na, Công-gô
C. An-giê-vi,Ga-na,Công-gô D. Nam phi, An-giê-ri, Công-gô
Câu 75. So với tổng số dân trên thế giới năm 2005, dân số Châu Phi chiếm
A. 12,8% B. 13,8% C. 13,5% D.14,3%
Câu 76. Nhận xét đúng nhất khi so sánh một số chỉ tiêu về dân số Châu Phi với thế giới vào 2005 là
A. tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô cao hơn, tỉ suất gia tăng tự nhiên và tuổi thọ trung bình thấp hơn
B. tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô thấp hơn, tỉ suất gia tăng tự nhiên và tuổi thọ trung bình cao hơn.
C. tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô, tỉ suất tăng tự nhiên cao hơn và tuổi thọ trung bình thấp hơn
D. tỉ suất sinh thô thấp hơn, tỉ suất tử thô, tỉ suất tăng tự nhiên và tuổi thọ cao hơn
Câu 77. Nguyên nhân chủ yếu làm mở rộng DT hoang mạc của châu Phi trong giai đoạn hiện nay:
a. Vị trí địa lí. c. Khai thác từng quá mức. b. Khí hậu khô nóng .d. Tất cả đều đúng.
Câu 78. Châu Phi có tỉ lệ người HIV cao nhất thế giới là do:
a. Có ngành du lịch phát triển. c. Trình độ dân trí thấp.
b. Xung đột sắc tộc. d. Nhiều hủ tục chưa được xóa bỏ.
Câu 79. Nguyên nhân chính làm cho nền kinh tế châu Phi kém phát triển:
a. Nghèo tài nguyên thiên nhiên. c. Thiếu lao động.
b. Khủng bố chính trị. d. Thiếu khả năng quản lí nền kinh tế.
Câu 80. Trong các tổ chức kinh tế sau, tổ chức kinh tế nào không thuộc châu Phi.
a. EEAC b. SADC c. OAU d. APEC
1C
|
2D
|
3C
|
4D
|
5C
|
6C
|
7B
|
8C
|
9D
|
10D
|
11B
|
12A
|
13D
|
14A
|
15D
|
16D
|
17A
|
18C
|
19C
|
20C
|
21D
|
22C
|
23D
|
24B
|
25C
|
26D
|
27A
|
28D
|
29C
|
30A
|
31D
|
32D
|
33C
|
34A
|
35A
|
36A
|
37C
|
38C
|
39C
|
40D
|
41B
|
42A
|
43D
|
44C
|
45C
|
46D
|
47C
|
48B
|
49A
|
50D
|
51D
|
52B
|
53D
|
54A
|
55D
|
56D
|
57B
|
58D
|
59D
|
60D
|
61C
|
62B
|
63D
|
64D
|
65C
|
66A
|
67B
|
68D
|
69D
|
70C
|
71B
|
72D
|
73D
|
74C
|
75B
|
76D
|
77D
|
78C
|
79B
|
80C
|