Dưới đây là bài tập vẽ biểu đồ trong kỳ thi THPT quốc gia Môn địa 2016 (Sưu tầm). Chúc các bạn học sinh ôn tập thật tốt để chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng này!
Bài 1: Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẦU GIÁ TRỊ XUẤT – KHẨU HÀNG HOÁ
PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: %)
Năm
Nhóm hàng |
1995 | 1999 | 2000 | 2001 | 2005 |
Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản | 25.3 | 31.3 | 37.2 | 34.9 | 36.1 |
Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp | 28.5 | 36.8 | 33.8 | 35.7 | 41.0 |
Hàng nông-lâm-thuỷ sản | 46.2 | 31.9 | 29.0 | 29.4 | 22.9 |
Hãy nhận xét cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hoá phân theo nhóm hàng của nước ta giai đoạn 1995-2005
Bài 2: Dựa vào bảng số liệu sau
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU MỎ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 1990-2005
Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2005 |
Than (Triệu tấn)
Dầu mỏ (Triệu tấn) Điện (Tỉ Kwh) |
4,6
2,7 8,8
|
8,4
7,6 14,7 |
11,6
16,3 26,7 |
34.1
18,5 52,1 |
a/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện các sản phẩm của ngành công nghiệp năng lượng nước ta thời kỳ 1990-2005(2đ).
b/ Giải thích nguyên nhân của sự tăng trưởng các sản phẩm trên(1đ).
Bài 3: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP
(Đơn vị nghìn ha)
Năm | 1975 | 1980 | 1985 | 1990 | 1995 | 2000 | 2005 |
CCN hàng năm | 210.1 | 371.7 | 600.7 | 542.0 | 716.7 | 778.1 | 861.5 |
CCN lâu năm | 172.8 | 256.0 | 470.3 | 657.3 | 902.3 | 1451.3 | 1633.6 |
- Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện ?
- Nhận xét và giải thích sự biến động diện tích gieo trồng và sự thay đổi cơ cấu cây trồng của cây CN từ 1975— 2005
Bài 4: Cho bảng số liệu sau :
DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO NHÓM TUỔI NĂM 1979, 1989, 2005
Năm |
Tổng số ( nghìn người) |
Nhóm tuổi ( %) |
||
0 – 14 | 15- 59 | Từ 60 trở lên | ||
1979 | 52.472 | 41,7 | 51,3 | 7,0 |
1989 | 64.405 | 38,7 | 54,1 | 7,2 |
2005 | 84.156 | 27,1 | 63,9 | 9,0 |
Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu dân số qua các năm kể trên ?
Bài 5: Cho bảng số liệu :
Tình hình sản xuất sợi và vải lụa từ giai đoạn 1990—2005
Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2005 |
Sợi( nghìn tấn)
Vải lụa (triệu m)
|
58
318 |
59
263 |
130
356 |
259
561 |
- Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện
- Hãy nhận xét về tốc độ tăng trưởng của nghành công nghiệp dệt qua biểu đồ trên
Bài 6: Cho bảng số liệu về sản lượng một số nghành công nghiệp da, giày
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP GIÀY DA
Năm | 1995 | 2000 | 2003 | 2005 |
Giày, dép da (triệu đôi)
Giày vải (triệu đôi) Da mềm( triệu bia) |
46.4
22 1.4 |
108
32 4.8 |
133
35 4.7 |
218
34 21.4 |
- Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện một số sản phẩm của ngành công nghiệp da, giày ở nước ta
- Dựa vào biểu đồ hãy nhận xét và giải thích tình hình phát triển ngành công nghiệp đó
Bài 7: Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
MỘT SỐ SẢN PHẨM CỦA CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT HÀNG TIÊU DÙNG
Năm
Sản phẩm |
1995 | 2000 | 2001 | 2005 |
Vải lụa ( triệu mét ) | 263.0 | 356.4 | 410.1 | 560.8 |
Quần áo may sãn (triệu cái) | 171.9 | 337.0 | 375.6 | 1011.1 |
Giày, dép da ( triệu đôi) | 46.4 | 107.9 | 102.3 | 218.0 |
Giấy, bìa ( nghìn tấn) | 216.0 | 408.4 | 445.3 | 901.2 |
Trang in (tỉ trang) | 96.7 | 184.7 | 206.8 | 450.3 |
- Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ gia tăng một số sản phảm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở nước ta
- Hãy nhận xét và giải thích vì sao có sự tăng trưởng đó
Bài 8: Dựa vào bảng sau :
Giá trị sản xuất CN phân theo thành phần kinh tế
(đơn vị: tỉ đồng)
Năm
TP kinh tế |
1996 | 2005 |
Nhà nước | 74161 | 249085 |
Ngoài nhà nước | 35682 | 308854 |
KV có vốn đầu tư nước ngoài | 39589 | 433110 |
- Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị sản xuất CN phân theo thành phần kinh tế trong 2 năm trên
- Nhận xét giải thích sự thay đổi giá trị sản xuất CN trong 2 năm đó
Bài 9: Cho bảng số liệu sau
Cơ cấu giá trị sản xuất CN phân theo nhóm ngành
(Đơn vị :%)
Năm
Nhóm ngành |
1996 | 1999 | 2000 | 2004 | 2005 |
Toàn ngành CN | 100.0 | 100.0 | 100.0 | 100.0 | 100.0 |
CN khai thác | 13.9 | 14.7 | 15.8 | 12.8 | 11.2 |
CN chế biến | 79.9 | 79.6 | 78.7 | 81.3 | 83.2 |
Sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước | 6.2 | 5.7 | 5.5 | 5.9 | 5.6 |
- Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất CN phân theo nhóm ngành của nước ta
- Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch này.
Bài 10: Cho bảng số liệu sau:
SỐ LƯỢT KHÁCH VÀ SỐ DOANH THU TỪ DU LỊCH CỦA NƯỚC TA
Năm | 1991 | 1995 | 1997 | 1998 | 2000 | 2005 |
Khách nội địa( triệu lượt khách) | 1.5 | 5.5 | 8.5 | 9.6 | 11.2 | 16.0 |
Khách quốc tế ( triệu lượt khách) | 0.3 | 1.4 | 1.7 | 1.5 | 2.1 | 3.5 |
Doanh thu từ du lịch (nghìn tỉ đồng) | 0.8 | 8.0 | 10.0 | 14.0 | 17.0 | 30.3 |
- Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện số lượt khách và số doanh thu của ngành du lịch nước ta thời gian trên
- Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.