fbpx
Home Điểm chuẩn Trường ĐH Bách khoa Hà Nội công bố điểm chuẩn 2019: Mức điểm từ 20 – 27,42

Trường ĐH Bách khoa Hà Nội công bố điểm chuẩn 2019: Mức điểm từ 20 – 27,42

0
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội công bố điểm chuẩn 2019: Mức điểm từ 20 – 27,42

Danh sách thí sinh trúng tuyển, nhà trường sẽ công bố vào 11h đêm nay ngay sau khi Bộ GD&ĐT trả về sau khi lọc ảo.

Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2019 của ĐH Bách khoa Hà Nội như sau:

Mã xét tuyểnTên ngành/chương trình đào tạoMôn chínhĐiểm chuẩn
BF1Kỹ thuật sinh họcToán23.40
BF2Kỹ thuật thực phẩmToán24.00
BF-E12Chương trình tiên tiến kỹ thuật thực phẩmToán23.00
CH1Kỹ thuật hóa họcToán22.30
CH2Hóa họcToán21.10
CH3Kỹ thuật inToán21.10
CH-E11Chương trình tiên tiến kỹ thuật hóa dượcToán23.10
ED2Công nghệ giáo dục 20.60
EE1Kỹ thuật điệnToán24.28
EE2Kỹ thuật điều khiển – tự động hóaToán26.05
EE-E8Chương trình tiên tiến điều khiển-tự động hóa và hệ thống điệnToán25.20
EM1Kinh tế công nghiệp 21.90
EM2Quản lý công nghiệp 22.30
EM3Quản trị kinh doanh 23.30
EM4Kế toán 22.60
EM5Tài chính-ngân hàng 22.50
EM-E13Chương trình tiên tiến phân tích kinh doanhToán22.00
EM-NUQuản lý công nghiệp-Logistics và quản lý chuỗi cung ứng  –  ĐH Northampton (Anh) 23.00
EM-VUWQuản trị kinh doanh – ĐH Victoria (New Zealand) 20.90
ET1Kỹ thuật điện tử – viễn thôngToán24.80
ET-E4Chương trình tiên tiến điện tử – viễn thôngToán24.60
ET-E5Chương trình tiên tiến kỹ thuật y sinhToán24.10
ET-E9Chương trình tiên tiến hệ thống nhúng thông minh và IoTToán24.95
ET-LUHĐiện tử-viễn thông  – ĐH Leibniz Hannover  (Đức) 20.30
EV1Kỹ thuật môi trườngToán20.20
FL1Tiếng anh KHKT và công nghệAnh22.60
FL2Tiếng anh chuyên nghiệp quốc tếAnh23.20
HE1Kỹ thuật nhiệtToán22.30
IT1CNTT: Khoa học máy tínhToán27.42
IT2CNTT: Kỹ thuật máy tínhToán26.85
IT-E10Chương trình tiên tiến khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạoToán27.00
IT-E6CNTT Việt NhậtToán25.70
IT-E7CNTT Global ICTToán26.00
IT-GINPHệ thống thông tin – ĐH Grenoble (Pháp) 20.00
IT-LTUCông nghệ thông tin – ĐH La Trobe (Úc) 23.25
IT-VUWCông nghệ thông tin – ĐH Victoria (New Zealand) 22.00
ME1Kỹ thuật cơ điện tửToán25.40
ME2Kỹ thuật cơ khíToán23.86
ME-E1Chương trình tiên tiến cơ điện tửToán24.06
ME-GUCơ khí-chế tạo máy  – ĐH Griffith (Úc) 21.20
ME-LUHCơ điện tử – ĐH Leibniz Hannover (Đức) 20.50
ME-NUTCơ điện tử – ĐH Nagaoka (Nhật Bản) 22.15
MI1Toán-tinToán25.20
MI2Hệ thống thông tin quản lýToán24.80
MS1Kỹ thuật vật liệuToán21.40
MS-E3Chương trình tiên tiến KHKT vật liệuToán21.60
PH1Vật lý kỹ thuậtToán22.10
PH2Kỹ thuật hạt nhânToán20.00
TE1Kỹ thuật ô tôToán25.05
TE2Kỹ thuật cơ khí động lựcToán23.70
TE3Kỹ thuật hàng khôngToán24.70
TE-E2Chương trình tiên tiến kỹ thuật ô tôToán24.23
TROY-BAQuản trị kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) 20.20
TROY-ITKhoa học máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ) 20.60
TX1Kỹ thuật dệt – mayToán21.88

Ghi chú:

  • Không có ngành/chương trình nào phải sử dụng đến tiêu chí phụ để xét tuyển.
  • Điểm chuẩn này áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển của ngành/chương trình và được xác định dựa trên điểm xét (ĐX) như sau:
    • Đối với tổ hợp môn không có môn chính:

ĐX = [(Môn1+Môn2 + Môn3)] + Điểm ưu tiên (KV/ĐT) + Điểm ưu tiên xét tuyển.

  • Đối với tổ hợp môn có môn chính:

ĐX = [(Môn 1+ Môn2 + Môn3 +Môn chính) x ¾, làm tròn đến 2 chữ số thập phân] + Điểm ưu tiên (KV/ĐT) + Điểm ưu tiên xét tuyển.

Comments

comments